đề kiểm tra kỳ 1 lớp 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng | Ngày 13/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra kỳ 1 lớp 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


Phòng giáo dục - đào tạo Trường THCS xuân trường

đề kiểm tra định kỳ môn TOáN 8
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
===@===



Họ và tên học sinh
Lớp
Điểm




……………………………………………….


8C






Đề bài

I. Trắc nghiệm khác quan.
Bài 1. Tích của một đa thức bậc hai với một đa thức bậc ba là đa thức có bậc là :
A. Bậc 3 B. Bậc 6 C. Bậc 5 D. Đáp án khác
Bài 2. Khai triển hằng đẳng thức (2x- 2 ta được biểu thức là:
A. 4x2 -2x+1 B. 4x2- 4x-1 C. 1- 4x +4x2 D. 4x2 – 1
Bài 3. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là
A. x B. x C. x D. Kết quả khác

Bài 4. Kết quả phân tích đa thức x2 – ( y-1)2 thành nhân tử là.
A. (x-y-1)(x-y+1) B. (x-y+1)(x-y-1) C.(x+y-1)(x+y+1) D. (x-y+1)(x+y-1)
Bài 5 . Đa thức x2y5z3 + 2 x4y3z5 chia hết cho đơn thức 3xnyn+1 z2 khi
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 1
Bài 6 . Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. B.
C. ` D.
Bài 7. MTC của hai phân thức là
A. x – 5 B. x(x+5) C. x + 5 D. x2 + 25
Bài 8 .Kết quả của phép tính là
A. B. x+y C. D. 0



Bài 9 . Kết quả của phép chia là
A. B. C D.
Bài 10. Hình bình hành là tứ giác có
A. Hai cạnh đối song song B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song và bằng nhau D. hai góc đối bằng nhau
Bài 11. Đa giác đều là đa giác có
A. Tất các cạnh bằng nhau B. Tất cả các góc bằng nhau
C. Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau D. Đáp án khác
Bài 12. Hình thoi là hình bình hành có
A. Hai cạnh kề bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc
C. Một đường chéo là đường phân giác của một góc D. Cả A, B , C
Bài 13 . Chọn câu đúng sai
stt

Đúng
Sai

1
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau



2
Nếu chiều dài của hình chữ nhật tăng 3 lần, chiều rộng giảm 3 lần thì diện tích không đổi



3
Hai phân thức bằng nhau thì có giá trị bằng nhau



4
Ngũ giác thì có 5 đường chéo




II. bàI TậP
Bài 14. Tìm x biết
a, x ( 2x-3) = ( 2x - 3)( 2x + 1)
b,. 9 x – 4 x2 – 2 = 0
Bài 15. Cho biểu thức

1. Tìm điều kiện để giá trị biểu thức P xác định.
2, Rút gọn biểu thức P
3, Tính giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 131,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)