De kiem tra ki II
Chia sẻ bởi Lê Minh Nguyên |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra ki II thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Môn: Lịch sử 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề)
Năm học: 2009 - 2010
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 Đ)
Câu 1. Chọn chữ cái đầu câu đứng trước câu trả lời đúng.
Ngày 13/12/1940 ở Cà Mau đã diễn ra sự kiện lịch sử gì?: (0,5đ)
Khởi nghĩa Hòn Khoai bùng nổ.
Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập.
Nhân dân Cà Mau khởi nghĩa giành chính quyền.
Ta đánh bại cuộc hành quân lớn nhất của Pháp vào xã Tân Thành.
Câu 2. (1,5 đ)
Kết nối thời gian (Cột A) và sự kiện (cột B) cho phù hợp với những sự kiện chính của lịch sử Việt Nam thế kỉ XX.
Thời gian (cột A)
Sự kiện (cột B)
1. 3/2/1930
a. Mặt trận Việt Minh thành lập.
2. 19/5/1941
b. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
3. 22/12/1944
c. Nước Việt Nam Dân Chủ cộng hòa thành lập.
4. 2/9/1945
d. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời.
5. 7/5/1954
e. Ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng.
6. 30/4/1975
f. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (4,0 đ)
Từ năm 1950 đến năm 1954 để phát huy thế chủ động đánh Pháp trên chiến trường ta đã mở những chiến dịch nào? Nêu ngắn gọn kết quả từng chiến dịch?
Câu 2. (4,0 đ)
Lập bảng thống kê những thắng lợi quân sự tiêu biểu của quân và dân ta trong các chiến lược chiến tranh của Mĩ từ 1954 – 1975 theo mẫu sau:
TT
Tên chiến lược chiến tranh
Những thắng lợi quân sự tiêu biểu
Thời gian
Ý nghĩa
1
“Chiến tranh đơn phương”
2.
“Chiến tranh Đặc biệt”
3.
“Chiến tranh cục bộ”
4.
“Việt Nam hóa chiến tranh”
…………..………………………
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 9
I. TRẮC NGHIỆM (2,0Đ)
Câu 1. (0,5 đ)
A
Câu 2. (1,5 đ)
1 + b 2 + a 3+ d 4+ c 5+ f 6+ e
(Đúng mỗi ý được 0,25 đ)
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (4,0 đ)
+ Từ năn 1950 – 1954 ta đánh địch bằng những chiến dịch: Biên Giới (1950); Chiến dịch Trung du, đường số 18, Hà – nam – Ninh (1950 – 1951); chiến dịch Tây Bắc(1952); chiến dịch Thượng Lào(1953), tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) (1,5đ)
+ Kết quả tiêu biểu từng chiến dịch: (2,5đ)
- Chiến dịch Biên Giới: Khai thông đường biên giới Việt – Trung, hành lang Đông – Tây bị chọc thủng, căn cứ Việt Bắc được giữ vững…. (0,5đ)
- Chiến dịch trung du, đường số 18, Hà – Nam – Ninh: quân ta loại khỏi vòng chiến đấu 1 vạn tên địch, tiêu diệt nhiều cứ điểm quan trọng. (0,25 đ)
- Chiến dịch Tây Bắc:Giải phóng 25 vạn dân, phá vỡ âm mưu lập “xứ Thái tự trị” của địch… (0,25đ)
- Chiến dịch Thượng Lào: Giải phóng 35 vạnï dân, Thượng Lào và Tây Bắc Việt nam được nối liền…. (0,25đ)
- Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954: làm phá sản bước đầu kế hoạch Na- va của Pháp – Mĩ, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân ở miền rừng núi. (0,5đ)
- Chiến dịch Điện Biên Phủ:Loại khỏi vòng chiến đấu 16200 tên địch, thu và phá hủy toàn bộ phương tiện chiến tranh, đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp trên nước ta… (0,75đ)
Câu 2. (4,0 đ)
TT
Tên chiến lược chiến tranh
Những thắng lợi quân sự tiêu biểu
(1,0 đ)
Thời gian
(1,0 đ)
Trường THCS Khánh Thới Môn: Lịch sử 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề)
Năm học: 2009 - 2010
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 Đ)
Câu 1. Chọn chữ cái đầu câu đứng trước câu trả lời đúng.
Ngày 13/12/1940 ở Cà Mau đã diễn ra sự kiện lịch sử gì?: (0,5đ)
Khởi nghĩa Hòn Khoai bùng nổ.
Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập.
Nhân dân Cà Mau khởi nghĩa giành chính quyền.
Ta đánh bại cuộc hành quân lớn nhất của Pháp vào xã Tân Thành.
Câu 2. (1,5 đ)
Kết nối thời gian (Cột A) và sự kiện (cột B) cho phù hợp với những sự kiện chính của lịch sử Việt Nam thế kỉ XX.
Thời gian (cột A)
Sự kiện (cột B)
1. 3/2/1930
a. Mặt trận Việt Minh thành lập.
2. 19/5/1941
b. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
3. 22/12/1944
c. Nước Việt Nam Dân Chủ cộng hòa thành lập.
4. 2/9/1945
d. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời.
5. 7/5/1954
e. Ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng.
6. 30/4/1975
f. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (4,0 đ)
Từ năm 1950 đến năm 1954 để phát huy thế chủ động đánh Pháp trên chiến trường ta đã mở những chiến dịch nào? Nêu ngắn gọn kết quả từng chiến dịch?
Câu 2. (4,0 đ)
Lập bảng thống kê những thắng lợi quân sự tiêu biểu của quân và dân ta trong các chiến lược chiến tranh của Mĩ từ 1954 – 1975 theo mẫu sau:
TT
Tên chiến lược chiến tranh
Những thắng lợi quân sự tiêu biểu
Thời gian
Ý nghĩa
1
“Chiến tranh đơn phương”
2.
“Chiến tranh Đặc biệt”
3.
“Chiến tranh cục bộ”
4.
“Việt Nam hóa chiến tranh”
…………..………………………
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 9
I. TRẮC NGHIỆM (2,0Đ)
Câu 1. (0,5 đ)
A
Câu 2. (1,5 đ)
1 + b 2 + a 3+ d 4+ c 5+ f 6+ e
(Đúng mỗi ý được 0,25 đ)
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (4,0 đ)
+ Từ năn 1950 – 1954 ta đánh địch bằng những chiến dịch: Biên Giới (1950); Chiến dịch Trung du, đường số 18, Hà – nam – Ninh (1950 – 1951); chiến dịch Tây Bắc(1952); chiến dịch Thượng Lào(1953), tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) (1,5đ)
+ Kết quả tiêu biểu từng chiến dịch: (2,5đ)
- Chiến dịch Biên Giới: Khai thông đường biên giới Việt – Trung, hành lang Đông – Tây bị chọc thủng, căn cứ Việt Bắc được giữ vững…. (0,5đ)
- Chiến dịch trung du, đường số 18, Hà – Nam – Ninh: quân ta loại khỏi vòng chiến đấu 1 vạn tên địch, tiêu diệt nhiều cứ điểm quan trọng. (0,25 đ)
- Chiến dịch Tây Bắc:Giải phóng 25 vạn dân, phá vỡ âm mưu lập “xứ Thái tự trị” của địch… (0,25đ)
- Chiến dịch Thượng Lào: Giải phóng 35 vạnï dân, Thượng Lào và Tây Bắc Việt nam được nối liền…. (0,25đ)
- Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954: làm phá sản bước đầu kế hoạch Na- va của Pháp – Mĩ, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân ở miền rừng núi. (0,5đ)
- Chiến dịch Điện Biên Phủ:Loại khỏi vòng chiến đấu 16200 tên địch, thu và phá hủy toàn bộ phương tiện chiến tranh, đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp trên nước ta… (0,75đ)
Câu 2. (4,0 đ)
TT
Tên chiến lược chiến tranh
Những thắng lợi quân sự tiêu biểu
(1,0 đ)
Thời gian
(1,0 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Nguyên
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)