đề kiểm tra kì 2 toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra kì 2 toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp :.......................................... Môn : Toán - lớp 5.
Câu 1: Số “Năm mươi sáu phẩy bảy lăm” viết là :
A, 506,75. B, 56,705.
C, 506,75. D, 56,75.
Câu 2: Chữ 8 trong số thập phân 92,089 thuộc hàng nào:
A, Phần nghìn. B, Phần trăm.
C, mười. D, Đơn vị
Câu3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,37 km = ..... m là:
A, 437. B, 4370. C, 4037. D, 4307.
Câu 4: thích hợp vào của 98,1 <...... < 98,20 là:
A, 98,12. B, 98,10. C, 98,2. D, 98,21.
Câu 5: Giá trị của Y trong biểu thức. Y + 5,6 = 11,2 là:
A, 3,8. B, 6,4. C, 5,6. D, 98,21.
Câu6: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Số học sinh nam của lớp đó là:
A, 14 học sinh. B, 15 học sinh. C, 10 học sinh. D, 12 học sinh
Câu 9: Cho 2 giờ 15 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 2,15. B, 21,5. C, 2,25. D, 2,20.
Câu10: Cho 285 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 4,75. B, 47,5. C, 2,85. D, 2,80.
Câu 11: Cho X + 37,65 = 41. Giá trị của X là:
A, 4,65. B, 3,35. C, 14,65. D, 18,21.
Câu 12: Một ô tô đi được 150 km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô đó là:
A, 52. km/giờ B, 50,2km/giờ C, 52,2km D, 50 km/giờ
Câu 13: Điền đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cho thích hợp.
a. Tỉ số phần trăm của 4,5 và 12 là 37,5%
b.Tỉ số phần trăm của 6,8 và 4,2 là 1,6%
Câu 13 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối
Câu 14: Nối phep tính với kết quả đúng.
25 phút 38 giây - 8 phút 19 giây
74 phút 35 giây
18 phút 46 giây - 6 phút 33 giây
17 phút 19 giây
41 phút 15 giây + 33 phút 20 giây
12 phút 13 giây
Câu 15: Nối hai phép tính có cùng kết quả cho đúng.
1,7 x 10
12,4 : 0,5
3,5 x 0,01
1,7 : 0,1
12,4 x 2
3,5 x 100
Câu1: tính tính
8,672 x 3,09 300,72 : 53,7
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 4. Một ca nô đi xuôi dòng trên một quãng sông dài 84 km. Tính thời gian ca nô đi hết quãng sông đó. Biết rằng vận tốc thực của ca nô là 21,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là
2,5 km /giờ.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Một thửa ruộng hình tam giác vuông có chiều cao bằng đáy và chiều cao bằng 25m. Năng suất bình quân đạt 20 tấn/ ha. Hỏi thửa ruộng đó thu hoặch được bao nhiêu tấn thóc.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp :.......................................... Môn : Toán - lớp 5.
Câu 1: Số “Năm mươi sáu phẩy bảy lăm” viết là :
A, 506,75. B, 56,705.
C, 506,75. D, 56,75.
Câu 2: Chữ 8 trong số thập phân 92,089 thuộc hàng nào:
A, Phần nghìn. B, Phần trăm.
C, mười. D, Đơn vị
Câu3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,37 km = ..... m là:
A, 437. B, 4370. C, 4037. D, 4307.
Câu 4: thích hợp vào của 98,1 <...... < 98,20 là:
A, 98,12. B, 98,10. C, 98,2. D, 98,21.
Câu 5: Giá trị của Y trong biểu thức. Y + 5,6 = 11,2 là:
A, 3,8. B, 6,4. C, 5,6. D, 98,21.
Câu6: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Số học sinh nam của lớp đó là:
A, 14 học sinh. B, 15 học sinh. C, 10 học sinh. D, 12 học sinh
Câu 9: Cho 2 giờ 15 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 2,15. B, 21,5. C, 2,25. D, 2,20.
Câu10: Cho 285 phút = ……. giờ . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A, 4,75. B, 47,5. C, 2,85. D, 2,80.
Câu 11: Cho X + 37,65 = 41. Giá trị của X là:
A, 4,65. B, 3,35. C, 14,65. D, 18,21.
Câu 12: Một ô tô đi được 150 km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô đó là:
A, 52. km/giờ B, 50,2km/giờ C, 52,2km D, 50 km/giờ
Câu 13: Điền đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cho thích hợp.
a. Tỉ số phần trăm của 4,5 và 12 là 37,5%
b.Tỉ số phần trăm của 6,8 và 4,2 là 1,6%
Câu 13 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối
Câu 14: Nối phep tính với kết quả đúng.
25 phút 38 giây - 8 phút 19 giây
74 phút 35 giây
18 phút 46 giây - 6 phút 33 giây
17 phút 19 giây
41 phút 15 giây + 33 phút 20 giây
12 phút 13 giây
Câu 15: Nối hai phép tính có cùng kết quả cho đúng.
1,7 x 10
12,4 : 0,5
3,5 x 0,01
1,7 : 0,1
12,4 x 2
3,5 x 100
Câu1: tính tính
8,672 x 3,09 300,72 : 53,7
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 4. Một ca nô đi xuôi dòng trên một quãng sông dài 84 km. Tính thời gian ca nô đi hết quãng sông đó. Biết rằng vận tốc thực của ca nô là 21,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là
2,5 km /giờ.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Một thửa ruộng hình tam giác vuông có chiều cao bằng đáy và chiều cao bằng 25m. Năng suất bình quân đạt 20 tấn/ ha. Hỏi thửa ruộng đó thu hoặch được bao nhiêu tấn thóc.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)