Đề kiểm tra KHTN Học kì II (năm học 15-16)
Chia sẻ bởi Lê Phương Thúy |
Ngày 15/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra KHTN Học kì II (năm học 15-16) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỤC YÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học 2015 - 2016)
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên sinh vật và động vật
Nhận biết được động vật không xương sống và động vật có xương sống
Nêu được vai trò của động vật có xương sống
Hiểu được nguyên nhân suy giảm của một số loài động vật có xương sống
Trình bày được các biện pháp phòng tránh bệnh giun sán
Số câu - số điểm
1c = 0,5đ
1c = 1đ
1c = 0,5đ
1c = 1đ
Đa dạng
sinh học
Đề xuất một số biện pháp nhằm bảo về đa dạng ở địa phương
Số câu - số điểm
1c = 1đ
Nhiệt và tác động của nó đối với đời sống sinh vật
Biết được công dụng của các loại nhiệt kế
So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
Giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế liên quan đến sự nở vì nhiệt.
Số câu - số điểm
1c = 0,5đ
1c = 0,5đ
1c = 1đ
Lực và các loại máy cơ
đơn giản
Nhận biết được phương chiều chuyển động của lực ma sát.
Nhận biết được tác dụng của việc dùng các máy cơ đơn giản. Hiểu lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
Vận dụng công thức tính tốc độ của chuyển động vào giải bài toán thực tế
Vận dụng cách để làm tăng hoặc giảm ma sát
Số câu - số điểm
2c = 1đ
1c = 2đ
1c = 1đ
Tổng số: 13 câu
= 10 điểm
4c = 2đ
1c = 1đ
2c = 1đ
2c = 2đ
3c = 3đ
1c = 1đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học: 2015-2016)
I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Các nhóm động vật bao gồm các loài động vật có xương sống:
A. Tôm, cá chép, ếch đồng, thằn lằn, thỏ.
Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ.
Tôm, cua, ốc, cá chép, thằn lằn, thỏ.
Ốc, trai, mực, mực, cá chép, thằn lằn, thỏ.
2. Nguyên nhân chủ yếu nào trong các nguyên nhân dưới dây dẫn đến sự suy giảm của một số loài động vật.
A. Do con người xây dựng các khu đô thị làm mất diện tích rừng tự nhiên.
Do rác thải sinh hoạt của con người, làm ô nhiễm môi trường.
Do một số hoạt động của con người như: đốt rừng, chặt phá rừng, săn bắt động vật bừa bãi, làm ô nhiễm môi trường.
Do con người chưa có biện pháp bảo tồn các loài động vật.
3. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
4. Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
5. Trường hợp nào dưới đây xảy ra đối với lực ma sát
A. Làm cản trở lại chuyển động của vật
B. Tốc độ chuyển động tăng lên
C. Không làm thay đổi tốc độ chuyển động của vật.
D. cả ba phương án trên
6. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo.
B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo.
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo.
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo.
II - TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu vai trò của động vật có xương sống trong tự nhiên và đời sống con người (cho ví dụ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học 2015 - 2016)
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên sinh vật và động vật
Nhận biết được động vật không xương sống và động vật có xương sống
Nêu được vai trò của động vật có xương sống
Hiểu được nguyên nhân suy giảm của một số loài động vật có xương sống
Trình bày được các biện pháp phòng tránh bệnh giun sán
Số câu - số điểm
1c = 0,5đ
1c = 1đ
1c = 0,5đ
1c = 1đ
Đa dạng
sinh học
Đề xuất một số biện pháp nhằm bảo về đa dạng ở địa phương
Số câu - số điểm
1c = 1đ
Nhiệt và tác động của nó đối với đời sống sinh vật
Biết được công dụng của các loại nhiệt kế
So sánh được sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
Giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế liên quan đến sự nở vì nhiệt.
Số câu - số điểm
1c = 0,5đ
1c = 0,5đ
1c = 1đ
Lực và các loại máy cơ
đơn giản
Nhận biết được phương chiều chuyển động của lực ma sát.
Nhận biết được tác dụng của việc dùng các máy cơ đơn giản. Hiểu lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
Vận dụng công thức tính tốc độ của chuyển động vào giải bài toán thực tế
Vận dụng cách để làm tăng hoặc giảm ma sát
Số câu - số điểm
2c = 1đ
1c = 2đ
1c = 1đ
Tổng số: 13 câu
= 10 điểm
4c = 2đ
1c = 1đ
2c = 1đ
2c = 2đ
3c = 3đ
1c = 1đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học: 2015-2016)
I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Các nhóm động vật bao gồm các loài động vật có xương sống:
A. Tôm, cá chép, ếch đồng, thằn lằn, thỏ.
Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ.
Tôm, cua, ốc, cá chép, thằn lằn, thỏ.
Ốc, trai, mực, mực, cá chép, thằn lằn, thỏ.
2. Nguyên nhân chủ yếu nào trong các nguyên nhân dưới dây dẫn đến sự suy giảm của một số loài động vật.
A. Do con người xây dựng các khu đô thị làm mất diện tích rừng tự nhiên.
Do rác thải sinh hoạt của con người, làm ô nhiễm môi trường.
Do một số hoạt động của con người như: đốt rừng, chặt phá rừng, săn bắt động vật bừa bãi, làm ô nhiễm môi trường.
Do con người chưa có biện pháp bảo tồn các loài động vật.
3. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
4. Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
5. Trường hợp nào dưới đây xảy ra đối với lực ma sát
A. Làm cản trở lại chuyển động của vật
B. Tốc độ chuyển động tăng lên
C. Không làm thay đổi tốc độ chuyển động của vật.
D. cả ba phương án trên
6. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo.
B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo.
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo.
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo.
II - TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu vai trò của động vật có xương sống trong tự nhiên và đời sống con người (cho ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phương Thúy
Dung lượng: 29,98KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)