ĐỀ KIỂM TRA HSG LỚP 4( THAM KHẢO)

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HSG LỚP 4( THAM KHẢO) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 3
NĂM HỌC 2013 – 2014.
Môn: Toán. Thời gian : 60 phút
Bài 1: Tính:
9 x 7 - 25
12 x 7 + 6 x 8
45 : 9 - 12 : 3 Bài 2: Tìm x:
a) 72 : x = 8 + 1
b) x : 2 + 3 = 18 Bài 3: Viết các số tự nhiên có:
a) a trăm b chục c đơn vị.
b) a trăm c đơn vị.
c) m chục n đơn vị.
Bài 4: Dãy các số chẵn liên tiếp từ 2 đến 246 có bao nhiêu số hạng?
Bài 5: Hùng có 16 que tính, Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhưng ít hơn Hải 3 que tính. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu que tính?
Bài 6: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài.






























ĐÁP ÁN TOÁN 3.
( Năm học 2013 - 2014)

Bài 1: (3 điểm - Mỗi bài đúng cho 1 điểm).
Tính:
9 x 7 - 25
= 63 - 25
= 38
12 x 7 + 6 x 8
= 84 + 48
= 132
45 : 9 - 12 : 3
= 5 - 4
= 1 Bài 2: (3 điểm - Mỗi bài đúng cho 1,5 điểm)
Tìm x:
a) 72 : x = 8 + 1
72 : x = 9
x = 72 : 9
x = 8

b) x : 2 + 3 = 18
x : 2 = 18 - 3
x : 2 = 15
x = 15 x 2
x = 30 Bài 3: (3 điểm - Mỗi bài đúng cho 1điểm)
a)  b)  c) 
Bài 4: (3,5 điểm) Giải:
Hai số chẵn liên tiếp cách nhau 2 đơn vị. 0,5 đ
Dãy trên có số số hạng là: 0,5 đ
(246 - 2) : 2 + 1 = 123 (số hạng) 2,5 đ
Đáp số : 123 số hạng.

Bài 5: (4 điểm) 16que tính
Hùng
7que tính
Minh ? que tính
3que
Hải
Giải:
Số que tính Minh có là: 16 + 7 = 23 (que tính) 1,25 đ
Số que tính Hải có là: 23 + 3 = 26 (que tính) 1,25 đ
Số que tính của cả ba bạn là: 16 + 23 + 26 = 65 (que tính) 1,25 đ
Đáp số : 65 que tính. 0,25 đ
Bài 6: (3,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 2 = 6 (cm) 0,75 đ
Chu vi hình chữ nhật(Chính là chu vi hình vuông) là: (12 + 6)  2 = 36 (cm) 0,75 đ
Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm) 0,75 đ
Diện tích hình vuông là: 9  9 = 81 (cm2) 1 đ
Đáp số: 81cm2 0,25 đ






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)