Đề kiểm tra HSG khối 6, Anh văn vòng I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệu Vân | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HSG khối 6, Anh văn vòng I thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI ( vòng 1)
Năm học 2010-2011
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề)
Họ & tên học sinh:
_______________________
Lớp: __________
Điểm bài làm
Ghi bằng số: __________
Ghi bằng chữ: _________
Chữ ký giám khảo
__________________
__________________

SECTION 1: GRAMMAR AND VOCABULARY (12.0PTS)
Question 1: Gạch chân hình thức động từ đúng. Sau đó hoàn chỉnh câu trả lời phù hợp bên phải với a, an, hoặc ----- .(4đ)
1. What do / does he do?
2. What do / does they do?
3. Is / Does she a housewife?
4. What do / does you do?
5. Is / Are they police?
6. Where do / does she work?
7. Do / Does they study at a university?
8. What do / does she do?
a. She’s ____ hairdresser.
b. In a hospital. She’s____ nurse.
c. He’s ____ actor.
d. No, they’re ____doctors.
e. I’m ____lawyer.
f. No, she’s____ journalist.
g. They’re ____engineers.
h. Yes, they’re ____students.


 1 + ,2 + ,3 + ,4 + ,5 + ,6 + ,7 + ,8 + . (1đ)
Question 2: A/ Đọc thông tin trong bảng này, sau đó hoàn thành cột “You”.(1đ)

Susan
Tom
You

drink tea
x
√


eat bread
√
x


watch TV in the evening
√
√


play the piano
x
x


B/ Bây giờ hãy dựa vào thông tin trên để hoàn thành các câu sau. Câu 1 được làm mẫu cho em.(2đ)
1. Tom drinks tea. He doesn’t eat bread.
2. Susan _________ tea. She _________bread.
3. Susan and Tom _________the piano. They _________TV in the evening.
4. I _________the piano. I _________television.
5. I _________tea. I _________bread.

Question 3: Hoàn chỉnh câu với ’s(chỉ sở hữu),’s(dạng viết tắt của is), s(danh từ số nhiều hoặc động từ ở ngôi thứ ba số ít), hoặc___.(2.5đ)
Ex: My friend’s father works in a hospital__ .
1. My brother__ 24. He work__ for Microsoft.
2. He live__ in London. He has two boy__ and a girl.
3. My brother__ wife’s name is Paula. She__ a teacher.
4. Paula’s parent__ live__ in London, too. My brother like__ Paula__ father, not her mother.
Question 4: Hoàn chỉnh mỗi câu với một từ cho sẵn trong khung (Mỗi từ chỉ được dùng một lần). Câu 1 được làm mẫu cho em.(2.5đ)
people women person child men children



THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC LÀM BÀI VÀO Ô NẦY,
Ô NẦY SẼ ĐƯỢC CẮT PHÁCH








1. Her mother is a very nice person.
2. I have two ___________. My first ___________ is six years old.
3. Many American ___________drink coffee.
4. Don’t go into that restroom, Mr. Ba! It’s for ___________, not ___________.
SECTION 2: READING (6.0PTS)
Question 1: A/ Điền vào mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau một từ thích hợp trong khung, rồi trả lời câu hỏi bên dưới.(1.5đ)
then has of his secondary and

 Nam lives with __________ parents in Ho Chi Minh City. Nam is a student. He’s in
grade 6 __________ Tran Binh Trong __________ school. Nam’s school is big. It __________ four floors __________Nam’s classroom is on the second floor.
Every morning, at 6 o’clock, he gets up. He brushes his teeth, washes his face, has breakfast, gets dressed, __________goes to school at seven fifteen.
B/ Trả lời những câu hỏi này. (3.0đ)
1. Does Nam live in Da Nang City? => ____________________________________
2. Is his school big or small? => ____________________________________
3. What’s the name of his school? => ____________________________________
4. How many floors does his school have?=> ____________________________________
5. Is his classroom on the second floor? =>____________________________________
6. Does he go to school at a quarter past seven? =>_______________________________
Question 2: Hoàn chỉnh các từ bắt đầu bằng chữ cái cho sẵn để đoạn văn sau có nghĩa.(1.5đ)
My b__________ and I are very different. He loves computer games, but
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệu Vân
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)