ĐỀ KIỂM TRA HỌC KYII - 2009b
Chia sẻ bởi Phan Thi Phuong Tuyen |
Ngày 25/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KYII - 2009b thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – MÔN TIN HỌC KHỐI 12
NĂM HỌC 2007 – 2008
Mã đề: 451
Câu 1: Trong các loại biểu mẫu nào dữ liệu được thể hiện trên nhiều cột và nhiều dòng, tuy nhiên màn hình thể hiện giống như dòng cập nhật dữ liệu của bảng:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu chính, phụ
C. Biểu mẫu bảng dữ liệu D. Biểu mẫu hàng
Câu 2: Access cung cấp cho chúng ta các loại quan hệ cơ bản như sau:
A. Một - một (One to One) B. Một - nhiêu ( One to Many)
C. Cả 2 câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 3: Để thực hiện lệnh tìm kiếm ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + F B. Ctrl + R C. Alt + F D. Alt + R
Câu 4: Trong Access cung cấp cho chúng ta cơ chế lọc dữ liệu cơ bản nào sau đây:
A. Filter by Form B. Filter by Selection
C. Advancel Filter D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đặc trưng cơ bản của một cột gồm:
Tên cột (Field Name)
Loại dữ liệu mà cột sẽ lưu trữ (Data Type)
Chiều dài tối đa của dữ liệu được lưu trữ trên một cột (Field Size), Giá trị mặt định ban đầu của cột (Default Value)
Tất cả đều đúng
Câu 6: Tên cột (Field Name) có thể chứa tối đa:
A. 32 kí tự B. 64 Kí tự C. 255 Kí tự D. 256 kí tự
Câu 7: Khi không muốn làm việc tiếp với Access chúng ta có thể thoát trở về Windows bằng cách nào:
Click vào nút Office Button và cọn Exit
Clik vào nút chữ X trên thanh tiêu đề
Nhấn Alt + F4
Tất cả đều đúng
Câu8: Đâu là công cụ cho phép người sử dụng thực hiện các truy vấn rút trích, chọn lựa dữ liệu hoặc cập nhật dữ liệu (thêm, sửa, xóa) trên bảng:
A. Module B. Query C. Macro D. Report
Câu 9: Access là một chương trình của hảng phần mềm:
A. Adobe B. Macromedia C. Microsoft D. Tất cả đều sai
Câu 10: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 11:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không nên
b. Không được
c. Không thể
d. Được
Câu 12: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 13: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 14: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
Câu 15. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database C. File/Open/ D. Create Table by using wizrd
Câu16: Để mở tập tin Access ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Nhấn Phím Ctrl +O B. Nhấn phím Alt + O
C. Nhấn phím Alt + S D. Nhấn phím Ctrl +1
Câu17: Thành phần cơ sở của tập tin cơ sở dữ liệu Access dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. Query B. Table C. Form D. Report
Câu18: Khi muốn đổi tên một đối tượng thì ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây:
NĂM HỌC 2007 – 2008
Mã đề: 451
Câu 1: Trong các loại biểu mẫu nào dữ liệu được thể hiện trên nhiều cột và nhiều dòng, tuy nhiên màn hình thể hiện giống như dòng cập nhật dữ liệu của bảng:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu chính, phụ
C. Biểu mẫu bảng dữ liệu D. Biểu mẫu hàng
Câu 2: Access cung cấp cho chúng ta các loại quan hệ cơ bản như sau:
A. Một - một (One to One) B. Một - nhiêu ( One to Many)
C. Cả 2 câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 3: Để thực hiện lệnh tìm kiếm ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + F B. Ctrl + R C. Alt + F D. Alt + R
Câu 4: Trong Access cung cấp cho chúng ta cơ chế lọc dữ liệu cơ bản nào sau đây:
A. Filter by Form B. Filter by Selection
C. Advancel Filter D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đặc trưng cơ bản của một cột gồm:
Tên cột (Field Name)
Loại dữ liệu mà cột sẽ lưu trữ (Data Type)
Chiều dài tối đa của dữ liệu được lưu trữ trên một cột (Field Size), Giá trị mặt định ban đầu của cột (Default Value)
Tất cả đều đúng
Câu 6: Tên cột (Field Name) có thể chứa tối đa:
A. 32 kí tự B. 64 Kí tự C. 255 Kí tự D. 256 kí tự
Câu 7: Khi không muốn làm việc tiếp với Access chúng ta có thể thoát trở về Windows bằng cách nào:
Click vào nút Office Button và cọn Exit
Clik vào nút chữ X trên thanh tiêu đề
Nhấn Alt + F4
Tất cả đều đúng
Câu8: Đâu là công cụ cho phép người sử dụng thực hiện các truy vấn rút trích, chọn lựa dữ liệu hoặc cập nhật dữ liệu (thêm, sửa, xóa) trên bảng:
A. Module B. Query C. Macro D. Report
Câu 9: Access là một chương trình của hảng phần mềm:
A. Adobe B. Macromedia C. Microsoft D. Tất cả đều sai
Câu 10: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 11:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không nên
b. Không được
c. Không thể
d. Được
Câu 12: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 13: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 14: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
Câu 15. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database C. File/Open/
Câu16: Để mở tập tin Access ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Nhấn Phím Ctrl +O B. Nhấn phím Alt + O
C. Nhấn phím Alt + S D. Nhấn phím Ctrl +1
Câu17: Thành phần cơ sở của tập tin cơ sở dữ liệu Access dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. Query B. Table C. Form D. Report
Câu18: Khi muốn đổi tên một đối tượng thì ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Phuong Tuyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)