Đề Kiểm tra học kỳ Sinh 7(năm học 2009-2010)
Chia sẻ bởi Phùng Đức Tăng |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra học kỳ Sinh 7(năm học 2009-2010) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phú Sơn
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra học kì I
Môn: Sinh học 7
Thời gian:45’
Ngày tháng 12 năm 2009
Phê duyệt đề KT của BGH
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài
Phần 1:Trắc nghiệm.
I.Trắc nghiệm khách quan(4 điểm).
Câu 1-(,25đ)Hãy lựa chọn và ghép các thông tinở cột b sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A).
Động vật nguyên sinh (A)
Đặc điểm(B)
Trùng roi
Trùng biến hình
Trùng giày
Tùng kiết lị
Trùng sốt rét
a, Di chuyển bằng chân giả rất ngắn kí sinh ở thành ruột.
b, Di chuyển bằng lông bơi sinh sản theo kiểu phân đôi, và tiếp hợp.
c, Di chuyển bằng chân giả.Sinh sản theo kiểu phân đôi.
d, Không có bộ phận di chuyển. Sinh sản theo kiểu phân đôi.
e, Di chuyển bằng roi sinh sản theo kiểu phân đôi.
g, Di chuyển bằng chân giả sống phổ biến ở biển.
Câu 2-2,75 đ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
Trùng giày, trùng kiết lị C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị
Trùng biến hình, trùng sốt rét D. Trùng roi xanh, trùng giày
Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng
Trùng giày C. Trùng sốt rét
Trùng biến hình D. Trùng roi xanh
Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
Cơ thể phân đốt, có thể xoang ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn
Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu có khoang cơ thể chưa chính thức cơ quan tiêu hoá từ miệng đến hậu môn.
Cơ thể dẹp đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi lưng bụng ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi thành cơ thể cấu tạo gồm hai lớp tế bào
Đặc điểm nào khong có ở San hô là:
Cơ thể đối xưng toả tròn C. Kiểu ruột hình túi
Sống di chuyển thường xuyên D. Sống tập đoàn
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan, và sán dây
Giác bám phát triển C. Mắt và lông bơi phát triển
Cơ thể dẹp và đối xướng hai bên D. Ruột phân nhánh không có hậu môn
Đặc điểm không có ở Sán lá gan là:
Giác bám phát triển C. Mắt và lông bơi phát triển
Cơ thể dẹp và đối xướng hai bên D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
Nơi kí sinh của giun đũa là:
Ruột non C. Ruột thẳng
B. Ruột già D. Trực tràng
8. Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt
A. Trai sò C. Sò mực
B. Trai ốc sên D. Trai ốc vặn
9. Những đặc điểm chỉ có ở mực là
A. Bò chậm chạp có mai C. Bơi nhanh có mai
B. Bò nhanh có hai mảnh vỏ D. Bơi chậm có một mảnh vỏ
10. Các phần phụ có chức năng giữ và sử lí mồi của tôm sông là:
A
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra học kì I
Môn: Sinh học 7
Thời gian:45’
Ngày tháng 12 năm 2009
Phê duyệt đề KT của BGH
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài
Phần 1:Trắc nghiệm.
I.Trắc nghiệm khách quan(4 điểm).
Câu 1-(,25đ)Hãy lựa chọn và ghép các thông tinở cột b sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A).
Động vật nguyên sinh (A)
Đặc điểm(B)
Trùng roi
Trùng biến hình
Trùng giày
Tùng kiết lị
Trùng sốt rét
a, Di chuyển bằng chân giả rất ngắn kí sinh ở thành ruột.
b, Di chuyển bằng lông bơi sinh sản theo kiểu phân đôi, và tiếp hợp.
c, Di chuyển bằng chân giả.Sinh sản theo kiểu phân đôi.
d, Không có bộ phận di chuyển. Sinh sản theo kiểu phân đôi.
e, Di chuyển bằng roi sinh sản theo kiểu phân đôi.
g, Di chuyển bằng chân giả sống phổ biến ở biển.
Câu 2-2,75 đ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
Trùng giày, trùng kiết lị C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị
Trùng biến hình, trùng sốt rét D. Trùng roi xanh, trùng giày
Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng
Trùng giày C. Trùng sốt rét
Trùng biến hình D. Trùng roi xanh
Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
Cơ thể phân đốt, có thể xoang ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn
Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu có khoang cơ thể chưa chính thức cơ quan tiêu hoá từ miệng đến hậu môn.
Cơ thể dẹp đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi lưng bụng ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi thành cơ thể cấu tạo gồm hai lớp tế bào
Đặc điểm nào khong có ở San hô là:
Cơ thể đối xưng toả tròn C. Kiểu ruột hình túi
Sống di chuyển thường xuyên D. Sống tập đoàn
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan, và sán dây
Giác bám phát triển C. Mắt và lông bơi phát triển
Cơ thể dẹp và đối xướng hai bên D. Ruột phân nhánh không có hậu môn
Đặc điểm không có ở Sán lá gan là:
Giác bám phát triển C. Mắt và lông bơi phát triển
Cơ thể dẹp và đối xướng hai bên D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
Nơi kí sinh của giun đũa là:
Ruột non C. Ruột thẳng
B. Ruột già D. Trực tràng
8. Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt
A. Trai sò C. Sò mực
B. Trai ốc sên D. Trai ốc vặn
9. Những đặc điểm chỉ có ở mực là
A. Bò chậm chạp có mai C. Bơi nhanh có mai
B. Bò nhanh có hai mảnh vỏ D. Bơi chậm có một mảnh vỏ
10. Các phần phụ có chức năng giữ và sử lí mồi của tôm sông là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Đức Tăng
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)