đề kiểm tra học ký lớp 7 lý thuyết

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hưng | Ngày 16/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học ký lớp 7 lý thuyết thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 35.Ngàysoạn :
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Thờigian: 45 phút

I. MỤC TIÊU
1. Kiếnthức:
Chủđề I. Cáckiểudữ liệu
I.1. Phânbiệt và nhậpđượcmộtsố kiểudữ liệuvào ô tính
Chủđề II. Sử dụnghàmđể tínhtoán
II.1. Viếtđúngcú pháp, biếtđượcchứcnăngcủacáchàm.
Chủ đề III. Cácthaotácvớibảngtính
III.1. Biếtđiềuchỉnhđộ rộngcột, độ caohàng.
III.2. Biếtcácthaotácchèn, xoá cột, hàngtrêntrangtính
Chủ đề IV. Địnhdạngtrangtính
IV. Biếtcácbướcđể địnhdạngtrangtính.
2. Kĩnăng:
2.1. Phânbiệtđượcdữ liệusố, kí tự, côngthức
2.2. Biếtsử dụngmộtsố hàmđơngiản
2.3. Biếtđiềuchỉnhđộ rộngcột, độ caohàng.
2.4. Biếtchènthêm, xoá bơtcộthoặchàng.
2.5. Biếtcácthaotácđinhdạngdữ liệutrêntrangtính.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


TênChủđề
(nộidung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng




Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)

Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra

Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm: 2,0
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:

Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Số câu : 1
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
Số câu:
Số điểm:

Chủ đề III
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.1; III.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Số câu : 1
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
Số câu:
Số điểm:

Chủ đề IV
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): ... / ...
Chuẩn KT, KN kiểm tra: IV.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Số câu : 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:

Tổng số câu: 4
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: ....%



IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
ĐÊ 1
Câu 1: (3,0 đ) Hãy nêu cú pháp hàm tính giá trị trung bình. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Câu 2: (3,0 đ) Nêu các bước chèn thêm một cột, các bước xoá một hàng.
Câu 3: (2,0 đ) Theo em, điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kí tự và dữ liệu công thức là gì?
Câu 4: (2,0 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng .................
2. Có thể .......................... bảng bằng cách thiết đặt: kiểu chữ, phông chữ, màu nền, màu chữ, viền ô, .v.v.
3. Tương tự như màn hình Word, ........................... chứa các nút lệnh thông dụng nhất.
4. ..................... có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác.

ĐỀ 2
Câu 1:(3,0 đ) Hãy nêu cú pháp hàm tính tổng. Giải thích cú
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hưng
Dung lượng: 20,01KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)