Đề kiểm tra học kỳ II Vật lí 8 năm 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Vi Ha Linh |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II Vật lí 8 năm 2014 - 2015 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lí 8
Năm học: 2014 - 2015
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về cơ học và nhiệt học
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Công suất, cơ năng.
3
2
1,4
1,6
8,8
10,0
2/ Chương II: Nhiệt học
13
7
4,9
8,1
30,6
50.6
Tổng
16
9
6.3
9.7
39,4
60,6
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Công suất, cơ năng.
8,8
0,44 ≈ 0,5
0,5
0,75
2/ Chương II: Nhiệt học
30,6
1,5 ≈ 1,5
1,5
3
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Công suất, cơ năng.
10,0
0,5 ≈ 0,5
0,5
0,75
2/ Chương II: Nhiệt học
50.6
2,54 ≈ 2,5
2,5
5,5
Tổng
100
5
5
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cơ học
(Bài 15-18)
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
2. Nêu được khi nào vật có cơ năng.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ …
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.
.
Số câu hỏi
Câu 1 (C2)
1
Số điểm
1,5
1,5 = 15%
2. Nhiệt học
11 tiết
8. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng, nhiệt lượng, đơn vị đo.
10. Kể tên được các hình thức truyền nhiệt
11. Phát biểu được ba nội dung của nguyên lý truyền nhiệt.
12. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
13. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
14. Nêu được nội dung các hình thức truyền nhiệt. Tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi loại.
15. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
16. Biết nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1kg chất đó để tăng nhiệt độ thêm 10C.
17. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách và chuyển động không ngừng
18. Vận dụng được kiến thức về dẫn nhiệt
Môn: Vật lí 8
Năm học: 2014 - 2015
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về cơ học và nhiệt học
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Công suất, cơ năng.
3
2
1,4
1,6
8,8
10,0
2/ Chương II: Nhiệt học
13
7
4,9
8,1
30,6
50.6
Tổng
16
9
6.3
9.7
39,4
60,6
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Công suất, cơ năng.
8,8
0,44 ≈ 0,5
0,5
0,75
2/ Chương II: Nhiệt học
30,6
1,5 ≈ 1,5
1,5
3
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Công suất, cơ năng.
10,0
0,5 ≈ 0,5
0,5
0,75
2/ Chương II: Nhiệt học
50.6
2,54 ≈ 2,5
2,5
5,5
Tổng
100
5
5
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cơ học
(Bài 15-18)
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
2. Nêu được khi nào vật có cơ năng.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ …
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.
.
Số câu hỏi
Câu 1 (C2)
1
Số điểm
1,5
1,5 = 15%
2. Nhiệt học
11 tiết
8. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng, nhiệt lượng, đơn vị đo.
10. Kể tên được các hình thức truyền nhiệt
11. Phát biểu được ba nội dung của nguyên lý truyền nhiệt.
12. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
13. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
14. Nêu được nội dung các hình thức truyền nhiệt. Tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi loại.
15. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
16. Biết nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1kg chất đó để tăng nhiệt độ thêm 10C.
17. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách và chuyển động không ngừng
18. Vận dụng được kiến thức về dẫn nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Ha Linh
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)