Đề kiểm tra học kỳ II hoá học 9_0708
Chia sẻ bởi Trần Hữu Khương |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II hoá học 9_0708 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ THI HỌC KỲ II - LỚP 9 NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
...................................................................................................................................................
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong dãy các oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch bazơ (kiềm)?
a) CuO, CaO, Na2O, K2O b) CaO, Na2O, K2O, BaO
c) Na2O, BaO, CuO, Al2O3 d) MgO, K2O, Fe2O3, ZnO
Câu 2. Axit sunfuric loãng phản ứng với chất nào trong từng dãy chất dưới đây?
a) FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b) NaOH, CuO, Ag, Zn
c) Mg(OH)2, HgO, PbS, NaCl d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
a) Na2CO3 và HCl b) KNO3 và CaCl2 c) BaCl2 và Na2SO4 d) K2SO3 và Ca(OH)2
Câu 4. Có hỗn hợp khí Etilen và Cacbon đioxit. Để loại bỏ khí Cacbon đioxit, cho hỗn hợp khí qua dung dịch:
a) Ca(OH)2 b) H2SO4 c) NaCl d) Br2
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Câu trả lời nào sau đúng?
a) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một kim loại
b) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một kim loại
c) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một phi kim
d) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một phi kim
Câu 6. Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
a) Al Mg Ca Ba b) Mg Al Ba Ca c) Ca Ba Al Mg d) Ba Ca Mg Al
Câu 7. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ?
a) NaHCO3, C2H6, CH4, C2H4O2 b) C2H6O, CO2, C2H4, CH3Cl
c) C2H2, C6H12O6, C6H5Br, C2H5O2N d) C6H6, C12H22O11, Na2CO3, C2H5Cl
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O. Hợp chất hữu cơ này không phải là:
a) Chất béo b) Protein c) Glucozơ d) Tinh bột
Câu 9. Biết 0,1 mol hiđrocacbon Y làm mất màu tối đa 0,2 lít dung dịch Brom 1M. Vậy Y là hiđrocacbon nào trong số các chất sau?
a) CH4 b) C2H4 c) C2H2 d) C6H6
Câu 10. Cách nào sau đây không thể dùng để dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy?
a) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa b) Phun nước vào ngọn lửa
c) Phủ cát vào ngọn lửa d) Dùng bình chữa cháy xịt vào ngọn lửa
Câu 11. Để phân biệt các chất lỏng: Benzen, rượu etylíc và axit axetic không thể dùng thuốc thử nào sau đây?
a) nước và quỳ tím b) quỳ tím và natri c) nước và natri d) kẽm rồi đốt cháy
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản ứng:
Z + 3O2 2CO2 + 3H2O
Vậy, Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây?
a) C2H6 b) C2H4 c) C2H6O d) C2H4O2
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) CH4 + Cl2
b) CH CH + Br2
c) C6H6 + Br2
d) CH3 – COOH + CH3 – CH2 – OH
Câu 2. (2,5 điểm)
Cho công thức phân tử các chất: C2H4, C3H6O2, C2H6O kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z. Trong đó:
X làm mất màu dung dịch Br2.
Y, Z tác dụng được với Na.
Z còn tác dụng được với CaCO3.
Xác định và viết công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng.
Viết phương trình hoá học của các thí nghiệm trên.
Câu 3. (2,5 điểm)
Để thu được rượu etylic từ khí etilen, cho 8,96 lít C2H4 (đktc) tác dụng với nước dư trong điều kiện có xúc tác axit. Viết phương trình hoá học và tính:
Khối lượng rượu etylic thu được. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng 70%.
Đem lượng rượu etylic thu được ở trên pha thành 50 ml rượu. Tính độ rượu thu được biết khối lượng riêng của rượu etylic 0,8g/ml.
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ THI HỌC KỲ II - LỚP 9 NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: HOÁ HỌC
..............................................................................................................................
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng: 0,33đ x 12 = 4điểm.
1.b) 2.d) 3.d) 4.a) 5.d) 6.a) 7.c) 8.b) 9.c) 10.a) 11.c) 12.c)
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Mỗi phương trình hoá học đúng: 0,25đ x 4 = 1điểm
a) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
b) CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2
c) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
d) CH3 – COOH + CH3 – CH2 – OH CH3 – COO – CH2 – CH3 + H2O
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Lập luận, tìm đúng mỗi chất: 0,25đ x 3 = 0,75đ
Viết đúng công thức cấu tạo: 0,25đ x 3 = 0,75đ
X: C2H4 CH2 = CH2
Y: C2H6O CH3 – CH2 – OH
Z: C3H6O2 CH3 – CH2 – COOH
b) Viết đúng mỗi phương trình hoá học: 0,25 x 4 = 1đ
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br
2C2H5 – OH + 2Na 2C2H5 – ONa + H2
2C2H5 – COOH + 2Na 2C2H5 –COONa + H2
2C2H5 – COOH + CaCO3 (C2H5 –COO)2Ca + H2O + CO2
Câu 3. (2,5 điểm)
(0,5đ)
C2H4 + H2O C2H5OH (0,5đ)
0,4nol 0,4mol
a) (0,5đ)
b) (0,5đ)
Đr = (0,5đ)
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
...................................................................................................................................................
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong dãy các oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch bazơ (kiềm)?
a) CuO, CaO, Na2O, K2O b) CaO, Na2O, K2O, BaO
c) Na2O, BaO, CuO, Al2O3 d) MgO, K2O, Fe2O3, ZnO
Câu 2. Axit sunfuric loãng phản ứng với chất nào trong từng dãy chất dưới đây?
a) FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b) NaOH, CuO, Ag, Zn
c) Mg(OH)2, HgO, PbS, NaCl d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
a) Na2CO3 và HCl b) KNO3 và CaCl2 c) BaCl2 và Na2SO4 d) K2SO3 và Ca(OH)2
Câu 4. Có hỗn hợp khí Etilen và Cacbon đioxit. Để loại bỏ khí Cacbon đioxit, cho hỗn hợp khí qua dung dịch:
a) Ca(OH)2 b) H2SO4 c) NaCl d) Br2
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Câu trả lời nào sau đúng?
a) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một kim loại
b) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một kim loại
c) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một phi kim
d) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một phi kim
Câu 6. Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
a) Al Mg Ca Ba b) Mg Al Ba Ca c) Ca Ba Al Mg d) Ba Ca Mg Al
Câu 7. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ?
a) NaHCO3, C2H6, CH4, C2H4O2 b) C2H6O, CO2, C2H4, CH3Cl
c) C2H2, C6H12O6, C6H5Br, C2H5O2N d) C6H6, C12H22O11, Na2CO3, C2H5Cl
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O. Hợp chất hữu cơ này không phải là:
a) Chất béo b) Protein c) Glucozơ d) Tinh bột
Câu 9. Biết 0,1 mol hiđrocacbon Y làm mất màu tối đa 0,2 lít dung dịch Brom 1M. Vậy Y là hiđrocacbon nào trong số các chất sau?
a) CH4 b) C2H4 c) C2H2 d) C6H6
Câu 10. Cách nào sau đây không thể dùng để dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy?
a) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa b) Phun nước vào ngọn lửa
c) Phủ cát vào ngọn lửa d) Dùng bình chữa cháy xịt vào ngọn lửa
Câu 11. Để phân biệt các chất lỏng: Benzen, rượu etylíc và axit axetic không thể dùng thuốc thử nào sau đây?
a) nước và quỳ tím b) quỳ tím và natri c) nước và natri d) kẽm rồi đốt cháy
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản ứng:
Z + 3O2 2CO2 + 3H2O
Vậy, Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây?
a) C2H6 b) C2H4 c) C2H6O d) C2H4O2
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) CH4 + Cl2
b) CH CH + Br2
c) C6H6 + Br2
d) CH3 – COOH + CH3 – CH2 – OH
Câu 2. (2,5 điểm)
Cho công thức phân tử các chất: C2H4, C3H6O2, C2H6O kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z. Trong đó:
X làm mất màu dung dịch Br2.
Y, Z tác dụng được với Na.
Z còn tác dụng được với CaCO3.
Xác định và viết công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng.
Viết phương trình hoá học của các thí nghiệm trên.
Câu 3. (2,5 điểm)
Để thu được rượu etylic từ khí etilen, cho 8,96 lít C2H4 (đktc) tác dụng với nước dư trong điều kiện có xúc tác axit. Viết phương trình hoá học và tính:
Khối lượng rượu etylic thu được. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng 70%.
Đem lượng rượu etylic thu được ở trên pha thành 50 ml rượu. Tính độ rượu thu được biết khối lượng riêng của rượu etylic 0,8g/ml.
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ THI HỌC KỲ II - LỚP 9 NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: HOÁ HỌC
..............................................................................................................................
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng: 0,33đ x 12 = 4điểm.
1.b) 2.d) 3.d) 4.a) 5.d) 6.a) 7.c) 8.b) 9.c) 10.a) 11.c) 12.c)
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Mỗi phương trình hoá học đúng: 0,25đ x 4 = 1điểm
a) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
b) CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2
c) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
d) CH3 – COOH + CH3 – CH2 – OH CH3 – COO – CH2 – CH3 + H2O
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Lập luận, tìm đúng mỗi chất: 0,25đ x 3 = 0,75đ
Viết đúng công thức cấu tạo: 0,25đ x 3 = 0,75đ
X: C2H4 CH2 = CH2
Y: C2H6O CH3 – CH2 – OH
Z: C3H6O2 CH3 – CH2 – COOH
b) Viết đúng mỗi phương trình hoá học: 0,25 x 4 = 1đ
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br
2C2H5 – OH + 2Na 2C2H5 – ONa + H2
2C2H5 – COOH + 2Na 2C2H5 –COONa + H2
2C2H5 – COOH + CaCO3 (C2H5 –COO)2Ca + H2O + CO2
Câu 3. (2,5 điểm)
(0,5đ)
C2H4 + H2O C2H5OH (0,5đ)
0,4nol 0,4mol
a) (0,5đ)
b) (0,5đ)
Đr = (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Khương
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)