Đề kiểm tra học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Thư |
Ngày 15/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 37
Tiềt 73
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 7
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Lớp lưỡng cư
(2 tiết)
-Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng. TL
10%= 20 điểm
0% = 0 điểm
100% = 20 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
1 câu
2. Lớp Bò sát
( 3 tiết)
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của bò sát.
- Nêu vai trò của bò sát trong tự nhiên và tác dụng đối với con người. TL
- Phân biệt 3 bộ bò sát thường gặp.
15% = 30 điểm
25% = 7.5 điểm
50% = 15 điểm
25% = 7.5 điểm
0% = 0 điểm
3 câu
3. Lớp chim
(3 tiết)
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
- Cấu tạo hoạt động cơ quan tiêu hoá.
- Cấu tạo hoạt động hô hấp.
15% = 30 điểm
40% = 12 điểm
30% = 9 điểm
30% = 9 điểm
0% = 0 điểm
3 câu
*
4. Lớp thú
(9 tiết)
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ thú túi.
- Đặc điểm cấu tạo bộ răng thỏ
- Đại diện của bộ móng guốc.
- Tập tính thích nghi với đời sống của bộ dơi
- Phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ. TL
-Phân tích sự tiến hoá của thỏ so với thằn lằn. TL
45%= 90 điểm
30%= 27 điểm
30%= 27 điểm
20% = 18 điểm
20% = 18 điểm
6 câu
5. Sự tiến hoá của động vật
(3 tiết)
- Sự tiến hoá cơ quan di chuyển vận động của cơ thể.
- Nêu được mức độ tiến hoá của động vật.
- Liệt kê các hình thức sinh sản ở động vật.
15% = 30 điểm
60% =18 điểm
40% = 12 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
3 câu
100%= 200 điểm
6 câu
64.5 điểm
32.2%
6 câu
83 điểm
41.5%
3câu
34.5 điểm
17.3%
1 câu
18 điểm
9%
16 câu
Thiện Mỹ, ngày 05 tháng 3 năm 2014
GVBM
Nguyễn Anh Thư
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
THỜI GIAN: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………
Lớp:………….
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. TRẮC NGHIỂM: (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu cho câu trả lời đúng
Câu 1: Môi trường sống của bò sát là:
A. trên cạn B. ở nước, ở cạn C. ở nước D. trong lòng đất
Câu 2: Bò sát có các bộ phổ biến:
A. bộ có vảy, bộ Rùa và bộ cá Sấu B. bộ có vảy, bộ Đầu mỏ và bộ cá Sấu
C. bộ Rùa, bộ Đầu mỏ và bộ Cá sấu D. bộ Rùa, bộ có vảy và bộ Đầu mỏ
Câu 3: Mỏ sừng bao bọc hàm không có răng có tác dụng:
A. giúp chim mổ được hạt chính xác B. giảm sức cản chủ yếu của không khí
C. tự vệ khi có đối phương tấn công D. làm đầu chim nhẹ, giảm trọng lượng khi bay
Câu 4: Ống tiêu hoá của chim có cấu tạo gồm:
A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
B. miệng, thực quản, ruột non, ruột già, lỗ huyệt
C. miệng, thực quản có diều, dạ dày cơ, ruột non, ruột già, lỗ huyệt
D. miệng, thực quản có diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột non, ruột già, lỗ huyệt
Câu 5: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:
A. phổi, mạng ống khí
Tiềt 73
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 7
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Lớp lưỡng cư
(2 tiết)
-Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng. TL
10%= 20 điểm
0% = 0 điểm
100% = 20 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
1 câu
2. Lớp Bò sát
( 3 tiết)
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của bò sát.
- Nêu vai trò của bò sát trong tự nhiên và tác dụng đối với con người. TL
- Phân biệt 3 bộ bò sát thường gặp.
15% = 30 điểm
25% = 7.5 điểm
50% = 15 điểm
25% = 7.5 điểm
0% = 0 điểm
3 câu
3. Lớp chim
(3 tiết)
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
- Cấu tạo hoạt động cơ quan tiêu hoá.
- Cấu tạo hoạt động hô hấp.
15% = 30 điểm
40% = 12 điểm
30% = 9 điểm
30% = 9 điểm
0% = 0 điểm
3 câu
*
4. Lớp thú
(9 tiết)
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ thú túi.
- Đặc điểm cấu tạo bộ răng thỏ
- Đại diện của bộ móng guốc.
- Tập tính thích nghi với đời sống của bộ dơi
- Phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ. TL
-Phân tích sự tiến hoá của thỏ so với thằn lằn. TL
45%= 90 điểm
30%= 27 điểm
30%= 27 điểm
20% = 18 điểm
20% = 18 điểm
6 câu
5. Sự tiến hoá của động vật
(3 tiết)
- Sự tiến hoá cơ quan di chuyển vận động của cơ thể.
- Nêu được mức độ tiến hoá của động vật.
- Liệt kê các hình thức sinh sản ở động vật.
15% = 30 điểm
60% =18 điểm
40% = 12 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
3 câu
100%= 200 điểm
6 câu
64.5 điểm
32.2%
6 câu
83 điểm
41.5%
3câu
34.5 điểm
17.3%
1 câu
18 điểm
9%
16 câu
Thiện Mỹ, ngày 05 tháng 3 năm 2014
GVBM
Nguyễn Anh Thư
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
THỜI GIAN: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………
Lớp:………….
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. TRẮC NGHIỂM: (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu cho câu trả lời đúng
Câu 1: Môi trường sống của bò sát là:
A. trên cạn B. ở nước, ở cạn C. ở nước D. trong lòng đất
Câu 2: Bò sát có các bộ phổ biến:
A. bộ có vảy, bộ Rùa và bộ cá Sấu B. bộ có vảy, bộ Đầu mỏ và bộ cá Sấu
C. bộ Rùa, bộ Đầu mỏ và bộ Cá sấu D. bộ Rùa, bộ có vảy và bộ Đầu mỏ
Câu 3: Mỏ sừng bao bọc hàm không có răng có tác dụng:
A. giúp chim mổ được hạt chính xác B. giảm sức cản chủ yếu của không khí
C. tự vệ khi có đối phương tấn công D. làm đầu chim nhẹ, giảm trọng lượng khi bay
Câu 4: Ống tiêu hoá của chim có cấu tạo gồm:
A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
B. miệng, thực quản, ruột non, ruột già, lỗ huyệt
C. miệng, thực quản có diều, dạ dày cơ, ruột non, ruột già, lỗ huyệt
D. miệng, thực quản có diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột non, ruột già, lỗ huyệt
Câu 5: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:
A. phổi, mạng ống khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Thư
Dung lượng: 36,66KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)