Đề kiểm tra học kỳ II.
Chia sẻ bởi Vũ Đức Anh |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II. thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
I. TRẮC NGHIỆM:(4Đ):Khoanh tròn vào phương án đúng nhất
Câu 1: Sản phẩm bài tiết của cơ thể là:Khí cácbonic
Nước tiểu
Mồ hôi
Cả a,b và c đúng
Câu 2 . Nước tiểu đầu khác với máu là:
a. Không có huyết tương b. Không có nước
c. Không có tế bào máu d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 3: Tủy sống có cấu tạo :
Toàn bộ là chất trắng
Chất xám bao ngoài, chất trắng ở trong
Chất trắng bao ngoài, chất xám ở trong
Toàn bộ là chất xám.
Câu 4: Nguyên nhân gây bệnh cổ là:
Tuyến tụy giảm tiết Tiroxin
Thiếu iot
Tuyến trên thận tiết nhiều Tiroxin
Câu a, b và c đúng
Câu 5: Cơ quan phân tích thị giác bao gồm:
Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm
Thể thủy tinh, dịch thủy tinh,thủy dịch và lỗ đồng tử
Màng cứng , màng mạch, màng lưới
Cả a,b và c đúng
6 : Hệ thần kinh bao gồm :
A. Não và tủy sống C. Bộ phận ngoại biên và dây thần kinh
B. Bộ phận trung ương và não. D. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
Câu 7: Chức năng của da là:
A. Bảo vệ, cảm giác và vận động. B. bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, vận động.
C. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, cảm giác, bài tiết. D. Bài tiết.
Câu 8 . Có chức năng điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể là:
A. Trụ não B. Não trung gian. C. Đại não D. Tiểu não
Câu 9 . Hoocmon di chuyển trong cơ thể là nhờ:
A. Hệ bạch huyết và dây thần kinh. B. Máu và dây thần kinh.
C. Máu. D. Máu, bạch huyết, dây thần kinh.
Câu 10 . Tuyến nội tiết có chức năng điều hòa lượcng đường trong máu là:
A. Tuyến yên. B. Tuyến tụy. C. tuyến sinh dục. D. Tuyến giáp.
Phần tự luận : 6đ.
Câu 1/ So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. 2,
Câu 2. Nêu rõ tính chất và vai trò của hoocmôn. Từ đó xác định tầm quan trọng của tuyến nội tiết. 2,5đ
Câu 3. Trình bày chức năng của hoocmon tuyến tụy. 1đ
Câu 1: Sản phẩm bài tiết của cơ thể là:Khí cácbonic
Nước tiểu
Mồ hôi
Cả a,b và c đúng
Câu 2 . Nước tiểu đầu khác với máu là:
a. Không có huyết tương b. Không có nước
c. Không có tế bào máu d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 3: Tủy sống có cấu tạo :
Toàn bộ là chất trắng
Chất xám bao ngoài, chất trắng ở trong
Chất trắng bao ngoài, chất xám ở trong
Toàn bộ là chất xám.
Câu 4: Nguyên nhân gây bệnh cổ là:
Tuyến tụy giảm tiết Tiroxin
Thiếu iot
Tuyến trên thận tiết nhiều Tiroxin
Câu a, b và c đúng
Câu 5: Cơ quan phân tích thị giác bao gồm:
Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm
Thể thủy tinh, dịch thủy tinh,thủy dịch và lỗ đồng tử
Màng cứng , màng mạch, màng lưới
Cả a,b và c đúng
6 : Hệ thần kinh bao gồm :
A. Não và tủy sống C. Bộ phận ngoại biên và dây thần kinh
B. Bộ phận trung ương và não. D. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
Câu 7: Chức năng của da là:
A. Bảo vệ, cảm giác và vận động. B. bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, vận động.
C. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, cảm giác, bài tiết. D. Bài tiết.
Câu 8 . Có chức năng điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể là:
A. Trụ não B. Não trung gian. C. Đại não D. Tiểu não
Câu 9 . Hoocmon di chuyển trong cơ thể là nhờ:
A. Hệ bạch huyết và dây thần kinh. B. Máu và dây thần kinh.
C. Máu. D. Máu, bạch huyết, dây thần kinh.
Câu 10 . Tuyến nội tiết có chức năng điều hòa lượcng đường trong máu là:
A. Tuyến yên. B. Tuyến tụy. C. tuyến sinh dục. D. Tuyến giáp.
Phần tự luận : 6đ.
Câu 1/ So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. 2,
Câu 2. Nêu rõ tính chất và vai trò của hoocmôn. Từ đó xác định tầm quan trọng của tuyến nội tiết. 2,5đ
Câu 3. Trình bày chức năng của hoocmon tuyến tụy. 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Anh
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)