Đề Kiểm tra Học kỳ I_Vật lý 8_lẻ

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ I_Vật lý 8_lẻ thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: LÝ 8
Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: LÝ 8
Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)

Đề lẻ

A. MA TRẬN

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
Tl
TN
TL


Biễu diễn lực- Cân bằng lực
1
0,5


1
0,5




2
1

Lực ma sát – Quán tính
1
0,5








1
0,5

Áp suất- Áp suất chất lỏng
1
0,5
1
2

1
1



3
3,5

Lực đẩy Ac-si-méc
2
1





1
0,5

3
1,5

Công cơ học- Chuyển động cơ học
1
0,5





1
3
2
3,5

Tổng

7
5
2
1,5
2
3,5
11
10

B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm(4 điểm).
1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng(2 điểm)
1.1. Dưới tác dụng của một lực vật sẽ:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
D. Sẽ đổi trạng thái chuyển động hay bị biến dạng
1.2. Một ô tô chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Ma sát trượt B. Ma sát lăn C. Ma sát nghỉ D. Lực quán tính
1.3. Đơn vị của áp suất là:
A. Pa B. N C. m2 D. N/m2
1.4. Lực đẩy Ac-si-met có chiều: A. Hướng theo chiều tăng của áp suất
B. Hướng xuống dưới
C. Hướng lên trên
D. Hướng theo phương nằm ngang
2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(2 điểm)
2.1. Một vật rắn nổi trên một chất lỏng khi _______ của vật _______ khối lượng riêng của chất lỏng.
2.2. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: _______ vào vật và ________ vật chuyển động
2.3. Một vật có thể là chuyển động _______ nhưng lại là ________ so với vật khác.
2.4. Hòn bi thép để vào thủy ngân sẽ ________ do trọng lượng riêng của thép ________ trọng lượng riêng của thủy ngân.
II. Tự luận(6 điểm)
Câu 1(1 điểm). Viết công thức tính áp suất, chú thích đại lượng, đơn vị có trong công thức? Có những cách nào tăng áp suất?
Câu 2(2 điểm). Hai người đi xe đạp, người thứ nhất đi được 170m trong 1 phút và người thứ hai đi được 7.5km trong 30 phút
a) Tính vận tốc của mỗi người? b) Ai là người đi nhanh hơn?
Câu 3(3 điểm). Một cái búa máy có quả nặng có khối lượng 100kg rơi từ độ cao 5m đến đập vào cọc móng, sau đó cọc bị đóng sâu vào đất 20cm. Cho biết khi va chạm búa máy đã truyền 80% công của nó cho cọc. Hãy tính lực cản của đất đối với cọc?
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(4 điểm).
1. Mỗi ý đúng 0,5 đ
1D ; 2B ; 3A ; 4C
2. Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu
Từ, cụm từ

2.1
khối lượng riêng, nhỏ hơn

2.2
lực tác dụng, quãng đường

2.3
so với vật này, đứng yên

2.4
nổi, nhỏ hơn

II. Tự luận(6 điểm)
Câu 1(1 điểm).

Trong đó p: áp suất chất lỏng(N/m2) (0.5đ)
F:áp lực(N)
S: diện tích bị ép
Cách tăng áp suất
- Giữ nguyên lực ép, giảm diện tích bị ép
- Giữ nguyên diện tích bị ép tăng lực ép (0.5đ)
Câu 2(2 điểm).
Vận tốc của người thứ nhất: (0.75đ)

Vận tốc của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)