Đề Kiểm tra Học kỳ I_Vật lý 8_Chẵn

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 14/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ I_Vật lý 8_Chẵn thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: LÝ 8
Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)

Đề chẵn
MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
Tl
TN
TL


Biễu diễn lực- Cân bằng lực
1
0,5


1
0,5




2
1

Lực ma sát – Quán tính
1
0,5








1
0,5

Áp suất- Áp suất chất lỏng
1
0,5
1
2

1
1



3
3,5

Lực đẩy Ac-si-méc
2
1





1
0,5

3
1,5

Công cơ học- Chuyển động cơ học
1
0,5





1
3
2
3,5

Tổng

7
5
2
1,5
2
3,5
11
10

B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm(4 điểm).
1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng(2 điểm)
1.1. Khi vật chịu tác dụng hai lực cân bằng:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
C. Vật đang chuyển động sẽ không còn chuyển động đều nữa
D. Vật đang chuyển động sẽ đứng yên
1.2. Cánh làm nào sau đây giảm được lực ma sát: A. Tăng độ nhám bề mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
1.3. Áp suất ở hai nhánh bình thông nhau khi cùng độ cao chất lỏng như thế nào?
A. Bằng nhau B. Lớn gấp 2 lần C. Không bằng nhau D. Gần bằng nhau
1.4. Lực đẩy Ac-si-met xuất hiện trong lòng chất lỏng là do: A. Sự khác nhau giữa trọng lượng và khối lượng của vật
B. Khả năng một chất rắn có thể nổi trên một chất lỏng
C. Xu hướng thoát khỏi chất lỏng của một vật
D. Sự khác nhau giữa áp suất tác dụng lên mặt trên và mặt dưới của vật khi nó ở trong chất lỏng
2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(2 điểm)
2.1. Lực đẩy Ac-si-met của chất lỏng tác dụng lên vật phụ thuộc vào _______ của chất lỏng và _______ phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ
2.2. Chỉ có công cơ học khi có _______ vào vật và làm cho vật ________ .
2.3. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau _______ và ___
2.4. Khi lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng tác dụng lên ngực ________ . Nên thợ lặn phải mặc áo lặn để ngăn ________ .
II. Tự luận(6 điểm)
Câu 1(1 điểm). Áp lực là gì? Viết công thức tính áp suất, chú thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức? Câu 2(2 điểm).Xe ôtô thứ nhất đi được quãng đường 120km trong 2 phút, xe thứ hai đi được quãng đường 1500m trong thời gian 2 giây
a) Tính vận tốc của mỗi xe? b) Xe nào đi nhanh hơn?
Câu 3(3 điểm).Một cái búa máy có quả nặng có khối lượng 100kg rơi từ độ cao 5m đến đập vào cọc móng, sau đó cọc bị đóng sâu vào đất 20cm. Cho biết khi va chạm búa máy đã truyền 80% công của nó cho cọc. Hãy tính lực cản của đất đối với cọc?

C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(4 điểm).
1. Mỗi ý đúng 0,5 đ
1B ; 2C; 3A; 4D
2. Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu
Từ, cụm từ

2.1
trọng lượng riêng, thể tích

2.2
lực tác dụng, chuyển động

2.3
cùng phương, ngược chiều

2.4
càng tăng, áp lực lớn

II. Tự luận(6 điểm)
Câu 1(1 điểm). Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
 Trong đó p: là áp suất (N/m2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)