Đề Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 4_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 4_4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:…………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Lớp:…………………………………... Năm học: 2011 - 2012
Thời gian 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi :……………………..……..
Người chấm:………………………….
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
b) 2 tấn 5 yến =……………………….kg:
A. 205 B. 2500 C. 2050 D. 2005
c) Phép chia 1740 : 70 có số dư là :
A. 6 B. 13 C. 60 D. 130
d ) Phép nhân 1524 x 24 có thể viết:
A. 152 x (20 +4) B. 152 x (20 x 4)
C. 152 x (20 – 4 ) D. 152 x (20 : 4)
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1081 : (64 - 41) b) 149 + 608 : 8 – 56
Câu 3. (2 điểm) Tìm, x biết
a ) x x 34 = 748 b) x : 24 = 325
Câu 4. (2 điểm)
Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may đượ bao nhiêu bộ quần áo?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. (2 điểm)
Cho biết trong hình vẽ dưới đây đều là hình vuông.
Tính diện tích hình vuông gạch sọc.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
b) 2 tấn 5 yến =……………………….kg:
A. 205 B. 2500 C. 2050 D. 2005
c) Phép chia 1740 : 70 có số dư là :
A. 6 B. 13 C. 60 D. 130
d ) Phép nhân 1524 x 24 có thể viết:
A. 152 x (20 +4) B. 152 x (20 x 4)
C. 152 x (20 – 4 ) D. 152 x (20 : 4)
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1081 : (64 - 41) b) 149 + 608 : 8 – 56
= 1081 : 23 = 47 = 149 + 76 – 56
= 225 – 56 = 169
Câu 3. (2 điểm) Tìm, x biết
a ) x x 34 = 748 b) x : 24 = 325
x = 748 : 34 x = 325 x 24
x = 22 x = 7800
Câu 4. (2 điểm)
Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may được bao nhiêu bộ quần áo?
Giải
Tuần thứ hai 32 người may được: (0,25đ)
1536 + 192 = 1728 ( bộ) (0, 5đ)
Cả hai tuần 32 người may được: (0,25đ)
1536 + 1728 = 3264 (bộ) (0, 25đ)
Trung bình mỗi ngưởi thợ trong hai tuần may được: (0,25đ)
3264 : 32 = 102 (bộ) (0, 5đ)
Đáp số: 102 bộ
Câu 5. (2 điểm)
Cho biết trong hình vẽ dưới đây đều là hình vuông.
Tính diện tích hình vuông gạch sọc.
Bài làm
Cạnh hình vuông gạch sọc: (0, 5đ)
9 – 6 = 3 (cm) (0,75đ)
Diện tích hình vuông gạch sọc:
Họ và tên:…………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Lớp:…………………………………... Năm học: 2011 - 2012
Thời gian 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi :……………………..……..
Người chấm:………………………….
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
b) 2 tấn 5 yến =……………………….kg:
A. 205 B. 2500 C. 2050 D. 2005
c) Phép chia 1740 : 70 có số dư là :
A. 6 B. 13 C. 60 D. 130
d ) Phép nhân 1524 x 24 có thể viết:
A. 152 x (20 +4) B. 152 x (20 x 4)
C. 152 x (20 – 4 ) D. 152 x (20 : 4)
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1081 : (64 - 41) b) 149 + 608 : 8 – 56
Câu 3. (2 điểm) Tìm, x biết
a ) x x 34 = 748 b) x : 24 = 325
Câu 4. (2 điểm)
Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may đượ bao nhiêu bộ quần áo?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. (2 điểm)
Cho biết trong hình vẽ dưới đây đều là hình vuông.
Tính diện tích hình vuông gạch sọc.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
b) 2 tấn 5 yến =……………………….kg:
A. 205 B. 2500 C. 2050 D. 2005
c) Phép chia 1740 : 70 có số dư là :
A. 6 B. 13 C. 60 D. 130
d ) Phép nhân 1524 x 24 có thể viết:
A. 152 x (20 +4) B. 152 x (20 x 4)
C. 152 x (20 – 4 ) D. 152 x (20 : 4)
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1081 : (64 - 41) b) 149 + 608 : 8 – 56
= 1081 : 23 = 47 = 149 + 76 – 56
= 225 – 56 = 169
Câu 3. (2 điểm) Tìm, x biết
a ) x x 34 = 748 b) x : 24 = 325
x = 748 : 34 x = 325 x 24
x = 22 x = 7800
Câu 4. (2 điểm)
Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may được bao nhiêu bộ quần áo?
Giải
Tuần thứ hai 32 người may được: (0,25đ)
1536 + 192 = 1728 ( bộ) (0, 5đ)
Cả hai tuần 32 người may được: (0,25đ)
1536 + 1728 = 3264 (bộ) (0, 25đ)
Trung bình mỗi ngưởi thợ trong hai tuần may được: (0,25đ)
3264 : 32 = 102 (bộ) (0, 5đ)
Đáp số: 102 bộ
Câu 5. (2 điểm)
Cho biết trong hình vẽ dưới đây đều là hình vuông.
Tính diện tích hình vuông gạch sọc.
Bài làm
Cạnh hình vuông gạch sọc: (0, 5đ)
9 – 6 = 3 (cm) (0,75đ)
Diện tích hình vuông gạch sọc:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)