ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2010-2011
Chia sẻ bởi Võ Thị Lý |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2010-2011 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS: ..............................................
Lớp:......Trường: Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 2010 - 2011
Số BD : ........... Phòng : ..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - LỚP 5
Ngày kiểm tra: ../12/ 2010
Chữ ký GT
Số mật mã
Số TT
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
Số mật mã
Số TT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
1.Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 202,345 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
Câu 2: Số bé nhất trong các số: 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7, 454 C. 7, 455 D. 7, 444
Câu 3: Hỗn số 6 viết dưới dạng số thập phân là :
A. O,615 B. 3,15 C. 6,015 D. 6,15
Câu 4 : Tìm 2% của 1000kg là :
A. 20kg B. 200kg C. 20 D. 2000kg
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m27cm2=..........m2 là:
A. 7,7 B. 7,07 C. 7,0006 D. 7,0007
Câu 6: Chu vi của hình vuông có diện tích 64cm2 là:
A. 32dm B. 32cm2 C. 32cm D. 6cm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Số thập phân gồm: Sáu trăm hai mươi hai đơn vị, bảy phần trăm được viết là:…………………………………………………………
Câu 2: 0,017 x 100 = .....................................................................
Câu 3: 6kg 550g = ..................... . g
Câu 4: 0,75 viết thành tỉ số phần trăm là: .....................................
Câu 5: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi 24 cm và chiều dài 7cm là :..................................................................................................
Câu 6: 36,4 x 0,35 + 0,35 x 63,6 = ...........x( 36,4 + .........)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1:( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a/ 286,344 + 529,85 b/ 516,70 - 380,89
.............................. ...............................
.............................. ................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
c/ 45,07 x 3,5 d/ 45,54 : 3,6
............................ ...............................
............................. ...............................
............................. ................................
............................. ................................
Bài 2: ( 1điểm ) Tìm x :
a/ x + 4,82 = 8,77 b/ 9,6 - x = 2,5
................................... ................................
................................... ................................
Bài 3: ( 2điểm ) Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 1500 cm2 ( xem hình vẽ ) .Tính diện tích của hình tam giác MDC.
A B
12cm
M
18cm
C D
Bài 4: ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,6 x 84 + 1,2 x 8
ĐÁP ÁN TOÁN –LỚP 5 CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Bài 1:( 1,5 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: 622,07
Câu 2: 1,7
Câu 3: 6550
Câu 4: 75%
Câu 5: 35 cm2
Câu 6: 0,35 và 63,6
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính a và b được 0,5 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính c và d được 1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3: ( 2 diểm )
Chiều rộng của hình chữ nhật:
12+ 18 = 30 ( cm ) ( 0,5
Lớp:......Trường: Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 2010 - 2011
Số BD : ........... Phòng : ..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - LỚP 5
Ngày kiểm tra: ../12/ 2010
Chữ ký GT
Số mật mã
Số TT
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
Số mật mã
Số TT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
1.Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 202,345 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
Câu 2: Số bé nhất trong các số: 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7, 454 C. 7, 455 D. 7, 444
Câu 3: Hỗn số 6 viết dưới dạng số thập phân là :
A. O,615 B. 3,15 C. 6,015 D. 6,15
Câu 4 : Tìm 2% của 1000kg là :
A. 20kg B. 200kg C. 20 D. 2000kg
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m27cm2=..........m2 là:
A. 7,7 B. 7,07 C. 7,0006 D. 7,0007
Câu 6: Chu vi của hình vuông có diện tích 64cm2 là:
A. 32dm B. 32cm2 C. 32cm D. 6cm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Số thập phân gồm: Sáu trăm hai mươi hai đơn vị, bảy phần trăm được viết là:…………………………………………………………
Câu 2: 0,017 x 100 = .....................................................................
Câu 3: 6kg 550g = ..................... . g
Câu 4: 0,75 viết thành tỉ số phần trăm là: .....................................
Câu 5: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi 24 cm và chiều dài 7cm là :..................................................................................................
Câu 6: 36,4 x 0,35 + 0,35 x 63,6 = ...........x( 36,4 + .........)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1:( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a/ 286,344 + 529,85 b/ 516,70 - 380,89
.............................. ...............................
.............................. ................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
c/ 45,07 x 3,5 d/ 45,54 : 3,6
............................ ...............................
............................. ...............................
............................. ................................
............................. ................................
Bài 2: ( 1điểm ) Tìm x :
a/ x + 4,82 = 8,77 b/ 9,6 - x = 2,5
................................... ................................
................................... ................................
Bài 3: ( 2điểm ) Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 1500 cm2 ( xem hình vẽ ) .Tính diện tích của hình tam giác MDC.
A B
12cm
M
18cm
C D
Bài 4: ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,6 x 84 + 1,2 x 8
ĐÁP ÁN TOÁN –LỚP 5 CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Bài 1:( 1,5 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: 622,07
Câu 2: 1,7
Câu 3: 6550
Câu 4: 75%
Câu 5: 35 cm2
Câu 6: 0,35 và 63,6
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính a và b được 0,5 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính c và d được 1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3: ( 2 diểm )
Chiều rộng của hình chữ nhật:
12+ 18 = 30 ( cm ) ( 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Lý
Dung lượng: 10,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)