Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 5_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 5_1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường :…………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………………
………………………............
Người chấm:………………...
……………………………….
Bài 1/.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1điểm)
a) Ba và bốn phần bảy: …………………………………………………
b) bảy mươi mốt phẩy năm:……………………………………………
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Chữ số 7 trong số 2,715 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. D.
b. Số thập phân có: Mười lăm đơn vị, bảy phần trăm viết là:
A. 15,7 B. 15,07 C. 15,007 D. 15,700
c. 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009
d. 31 cm2 3mm2 = ………… cm2
Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:
A. 31,3 B. 31,03 C. 3,13 D. 0,313
Bài 3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Giá trị của biểu thức 5,68 x 3,07 + 307 x 0,01 x 4,32 là:
A. 307 B. 3,07 C. 30,7 D. 17,4376
b. Khối lớp 5 có 24 bạn học sinh trung bình chiếm 12,5% tổng số học sinh trong toàn khối. Số học sinh của khối 5 là:
A. 1920 B. 192 C. 30 D. 300
c. Một hình tam giác có chiều cao 9,4dm, cạnh đáy 5,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 51,7dm2 B. 7,45dm2 C. 25,85dm2 D. 25,85dm
d. Số lớn nhất trong các số: 37,42; 37,24; 40,9; 40,89 là:
A. 37,42 B. 37,24 C. ; 40,9 D. 40,89
Bài 4 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a) 36,87 + 21,42 b) 48,35 - 29
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
c) 7,26 x 3,5 d) 157,25 : 3,7
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 5/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 56dm2 =…….. ….m2 c) 475 cm =…..... .. m
b) 0,037 tấn =…………..kg d) 7dm2 8cm2 =……….dm2
Bài 6/. (2 điểm) Một hình tam giác vuông ABC có kích thước như trên hình vẽ bên. A
a. Tính diện tích hình tam giác ABC. 0,3m 0,4m
b. Tính chiều cao AH của hình tam giác ABC.
B 0,5m C
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 CHK I
Năm học 2011- 2012
1/. ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm .
a) 3 b) 71,5
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. C. b. B. 15,07 c. C. 5,09 d. B. 31,03
Bài 3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. C. 30,7 b B. 192 c.C. 25,85dm2 d. C. ; 40,9 Bài 4 : Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 36,87 + 21,42 b) 48,35 - 29
36,87 48,35
+ -
21,42 29
Lớp :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………………
………………………............
Người chấm:………………...
……………………………….
Bài 1/.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1điểm)
a) Ba và bốn phần bảy: …………………………………………………
b) bảy mươi mốt phẩy năm:……………………………………………
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Chữ số 7 trong số 2,715 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. D.
b. Số thập phân có: Mười lăm đơn vị, bảy phần trăm viết là:
A. 15,7 B. 15,07 C. 15,007 D. 15,700
c. 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009
d. 31 cm2 3mm2 = ………… cm2
Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:
A. 31,3 B. 31,03 C. 3,13 D. 0,313
Bài 3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Giá trị của biểu thức 5,68 x 3,07 + 307 x 0,01 x 4,32 là:
A. 307 B. 3,07 C. 30,7 D. 17,4376
b. Khối lớp 5 có 24 bạn học sinh trung bình chiếm 12,5% tổng số học sinh trong toàn khối. Số học sinh của khối 5 là:
A. 1920 B. 192 C. 30 D. 300
c. Một hình tam giác có chiều cao 9,4dm, cạnh đáy 5,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 51,7dm2 B. 7,45dm2 C. 25,85dm2 D. 25,85dm
d. Số lớn nhất trong các số: 37,42; 37,24; 40,9; 40,89 là:
A. 37,42 B. 37,24 C. ; 40,9 D. 40,89
Bài 4 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a) 36,87 + 21,42 b) 48,35 - 29
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
c) 7,26 x 3,5 d) 157,25 : 3,7
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 5/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 56dm2 =…….. ….m2 c) 475 cm =…..... .. m
b) 0,037 tấn =…………..kg d) 7dm2 8cm2 =……….dm2
Bài 6/. (2 điểm) Một hình tam giác vuông ABC có kích thước như trên hình vẽ bên. A
a. Tính diện tích hình tam giác ABC. 0,3m 0,4m
b. Tính chiều cao AH của hình tam giác ABC.
B 0,5m C
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 CHK I
Năm học 2011- 2012
1/. ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm .
a) 3 b) 71,5
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. C. b. B. 15,07 c. C. 5,09 d. B. 31,03
Bài 3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. C. 30,7 b B. 192 c.C. 25,85dm2 d. C. ; 40,9 Bài 4 : Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 36,87 + 21,42 b) 48,35 - 29
36,87 48,35
+ -
21,42 29
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)