Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán Lớp 4_3

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán Lớp 4_3 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường: …………………………… ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên :…………………………. MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 4
Lớp ………………………………....
Thời gian :60 phút
Điểm

Lời phê của GV

Người coi: …………………….

Người chấm: ………………….



Bài 1: Viết vào chỗ trống ( 1điểm)

Một nghìn sáu trăm mười hai dề -xi- mét
…………………….

……………………………………………………………..
2356 dm2



Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm )
a. 300kg = 30 tạ b. 1dm2 = 100 cm2

c.1 thế kỉ = 100 năm d . 3 ngày = 74 giờ


Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
A. 4682 + 2305 C. 987864 – 783251
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………

B. 237 x 24 D. 425 : 37
…………………… …………………….
………………… .. . .….……………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….

Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
A 579: 36.
a / 16 dư 3 b/ 17 dư 3 c / 18 dư 3

B. Gía trị của biểu thức 28 : (7 x 2 )
a/ 4 b/ 3 c/ 2


Bài 5: ( 1điểm)
Trong các số 513 ; 172 ; 278 ; 8192.
Số chia hết cho 3 là …………………..
Số chia hết cho 64 là …………………

Bài 6: ( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…..



Bài 7. ( 2 điểm)
Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 104 g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ trong 10 ngày ( 2 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…..









HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
1612dm
Hai nghìn ba trăm năm mươi sáu đề - xi – mét

Bài 2: (1 điểm). Điền đúng mổi ô được 0,25 điểm
a . S b. Đ

c . Đ d . S

Bài 3 : (2 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
A/ 6987 B/ 204613

C/ 5688 D/ 11 dư 18




Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý được 0,5 điểm. Khoanh vào các ý sau
A. a = 16 dư 3 B. c = 2

Bài 5 : (1 điểm).Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a.Số chia hết cho 3 là: a. 513
b. Số chia hết cho 64 là: b. 8192

Bài 6. (2 điểm).
Chiều rộng hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
12 : 2 = 6 (m) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
x 12 = 72 (m2). (0,5 điểm)
Đáp số: 72 m2. (0,5 điểm)

Bài 7. (2 điểm).
Số thức ăn cần trong một ngày là.(0,25 điểm)
x 375 = 39000 (g) ( 0,5 điểm)
39000g = 39 kg. (0.25 điểm)
Số thức ăn cần trong 10 ngày là. .(0,25 điểm)
x 10 = 390 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 390 kg. .(0,25 điểm)







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)