Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 4_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 4_3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ……………………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 4
Họ và tên: ………… NĂM HỌC: 2011 – 201
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Bài 1: (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 254836 chỉ:
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
9 tạ 5 kg > ……. Kg
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 90 : 20 = 4 ( dư 1)
b) 90 : 20 = 4 ( dư 10 )
c) 12340 : 500 = 24 ( dư 34 )
Bài 3: (1 điểm)
Trong các số 97; 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12068 ; 1605 ; 691
Số nào chia hết cho 5
Số nào không chia hết cho 5
B . Khoảng thời gian nào dài nhất ?
A. 300 giây B. giờ C. 10 phút D. giờ
Bài 4: (1 điểm)
Kết quả của phép trừ 728035 – 49382 là :
678753
234215
235215
678653
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 15 m2 = . . . . . . . . . cm2 B. 150m2 = . . . . . . . dm2
Bài 5: (1 điểm)
Tính
a) 135 x ( 20+3 ) b) 642 x (30-6)
Bài 6: (2 điểm)
A.Tìm X :
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
............................. ..................................
............................. ..................................
............................. ..................................
............................. ..................................
Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 b) 1163 x 125
............................ .................................
............................. ..................................
............................. ..................................
............................. ..................................
Bài 7: (1,5 điểm)
Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 40 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
Bài làm
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 8: (1,5 điểm)
Để lát nền một căn phòng , người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm . Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông , biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể
Bài làm
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN 4
Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) D b) A
Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
a) S b) S c) S
Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
A.
a) Số : 375 ; 2000 ; 8780 ; 1605 ( 0,25 )
b) Số : 97 ; 554 ; 12068 ; 691 ( 0,25 )
B. Ý B ( 0,5 )
Bài 4: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) D (0,5) b) A. 150000 B. 15000 (0,5)
Bài 5: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
135 x ( 20 + 3 ) = 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405 = 3105
642 x ( 30 – 6 ) = 642 x 30 - 642 x 6
= 19260 - 3852 = 15480
Bài 6: (2 điêm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
A . Tìm :
a) 21 b) 47
B. Đặt tình rồi tính :
a) 79608 b) 145375
Bài 7: (1,5 điêm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Gạo nếp:
Gạo tẻ:
Hiệu số phần bằng nhau: (0,25 điểm)
4 – 1 = 3 (phần)
Số
Lớp: ……………………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 4
Họ và tên: ………… NĂM HỌC: 2011 – 201
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Bài 1: (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 254836 chỉ:
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
9 tạ 5 kg > ……. Kg
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 90 : 20 = 4 ( dư 1)
b) 90 : 20 = 4 ( dư 10 )
c) 12340 : 500 = 24 ( dư 34 )
Bài 3: (1 điểm)
Trong các số 97; 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12068 ; 1605 ; 691
Số nào chia hết cho 5
Số nào không chia hết cho 5
B . Khoảng thời gian nào dài nhất ?
A. 300 giây B. giờ C. 10 phút D. giờ
Bài 4: (1 điểm)
Kết quả của phép trừ 728035 – 49382 là :
678753
234215
235215
678653
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 15 m2 = . . . . . . . . . cm2 B. 150m2 = . . . . . . . dm2
Bài 5: (1 điểm)
Tính
a) 135 x ( 20+3 ) b) 642 x (30-6)
Bài 6: (2 điểm)
A.Tìm X :
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
............................. ..................................
............................. ..................................
............................. ..................................
............................. ..................................
Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 b) 1163 x 125
............................ .................................
............................. ..................................
............................. ..................................
............................. ..................................
Bài 7: (1,5 điểm)
Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 40 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
Bài làm
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 8: (1,5 điểm)
Để lát nền một căn phòng , người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm . Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông , biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể
Bài làm
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN 4
Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) D b) A
Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
a) S b) S c) S
Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
A.
a) Số : 375 ; 2000 ; 8780 ; 1605 ( 0,25 )
b) Số : 97 ; 554 ; 12068 ; 691 ( 0,25 )
B. Ý B ( 0,5 )
Bài 4: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) D (0,5) b) A. 150000 B. 15000 (0,5)
Bài 5: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
135 x ( 20 + 3 ) = 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405 = 3105
642 x ( 30 – 6 ) = 642 x 30 - 642 x 6
= 19260 - 3852 = 15480
Bài 6: (2 điêm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
A . Tìm :
a) 21 b) 47
B. Đặt tình rồi tính :
a) 79608 b) 145375
Bài 7: (1,5 điêm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Gạo nếp:
Gạo tẻ:
Hiệu số phần bằng nhau: (0,25 điểm)
4 – 1 = 3 (phần)
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)