Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 2_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 2_3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: ................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ............................... Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT: ..................................
Người chấm KT: ..............................
Bài 1: ( 1 điểm)
Tính nhẩm:
16 + 3 = ….. 14 – 8 = …..
15 – 6 = ….. 9 + 7 = …..
Bài 2: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính :
a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16
............. ............. ............. .............
............. .............. ............. ..............
............. .............. .............. ..............
Bài 3: (1 điểm)
Số : ?
a) + 5 l – = b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: ( 2 điểm)
Tìm X biết:
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
................................ ..........................................
................................ .........................................
Bài 5: ( 1 điểm)
Nhận dạng hình :
Trong hình vẽ dưới đây:
Có … hình tam giác.
Có … hình tứ giác.
Bài 6: ( 1 điểm)
Điền số thích hợp để được phép tính đúng :
+
=
100
-
=
50
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1: (1 điểm). Tính nhẩm:
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm)
16 + 3 = 19 14 – 8 = 6
15 – 6 = 9 9 + 7 = 16
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
HS thực hiện đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a) 79 b) 71 c) 33 d) 23
Bài 3: (1 điểm) HS điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) + 5 l – = 11 l
b) 24kg – 13kg + 4kg = 15kg
Bài 4: ( 2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi ý được 1 điểm.
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
X = 73 – 16 X = 57 + 27
X = 57 X = 84
Bài 5: ( 1 điểm) HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu a: Có 5 hình tam giác.
Câu b: Có 5 hình tứ giác.
Bài 6: ( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài giải
Số tuổi Cha là: (0,25đ)
34 + 6 = 40 (tuổi) (0,5đ)
Đáp số: 40 tuổi (0,25đ)
b) (1 điểm)
Bài giải
Số kg bạn Tuấn cân nặng là: (0,25đ)
43 – 15 = 28 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 28 kg (0,25đ)
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ............................... Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT: ..................................
Người chấm KT: ..............................
Bài 1: ( 1 điểm)
Tính nhẩm:
16 + 3 = ….. 14 – 8 = …..
15 – 6 = ….. 9 + 7 = …..
Bài 2: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính :
a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16
............. ............. ............. .............
............. .............. ............. ..............
............. .............. .............. ..............
Bài 3: (1 điểm)
Số : ?
a) + 5 l – = b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: ( 2 điểm)
Tìm X biết:
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
................................ ..........................................
................................ .........................................
Bài 5: ( 1 điểm)
Nhận dạng hình :
Trong hình vẽ dưới đây:
Có … hình tam giác.
Có … hình tứ giác.
Bài 6: ( 1 điểm)
Điền số thích hợp để được phép tính đúng :
+
=
100
-
=
50
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1: (1 điểm). Tính nhẩm:
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm)
16 + 3 = 19 14 – 8 = 6
15 – 6 = 9 9 + 7 = 16
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
HS thực hiện đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a) 79 b) 71 c) 33 d) 23
Bài 3: (1 điểm) HS điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) + 5 l – = 11 l
b) 24kg – 13kg + 4kg = 15kg
Bài 4: ( 2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi ý được 1 điểm.
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
X = 73 – 16 X = 57 + 27
X = 57 X = 84
Bài 5: ( 1 điểm) HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu a: Có 5 hình tam giác.
Câu b: Có 5 hình tứ giác.
Bài 6: ( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài giải
Số tuổi Cha là: (0,25đ)
34 + 6 = 40 (tuổi) (0,5đ)
Đáp số: 40 tuổi (0,25đ)
b) (1 điểm)
Bài giải
Số kg bạn Tuấn cân nặng là: (0,25đ)
43 – 15 = 28 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 28 kg (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)