Đề kiểm tra học kỳ i có đáp án
Chia sẻ bởi Tống Anh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ i có đáp án thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
phòng gd&đtvĩnh tường
trườngTHCS vân xuân
đề kiểm tra học kỳ I
môn vật lý8
Họ và tên:………………………………….. Lớp:……………….
đề bài
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây
đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động?
A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu2. 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s?
A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4. Một vật có khối lượng m = 4,5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?
A. F > 45 N B. F = 4,5 N C. F < 45 N D. F = 45 N
Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại ?
A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã
B. Giày đi mài đế bị mòn.
C. Khía rãnh ở mặt lốp ôtô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Câu 6. Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt sàn nằm ngang?
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
Câu 7. Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4 m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. p1 = 1200 N/m2 và p2 = 800 N/m2 B. p1 = 800 N/m2 và p2 = 1200 N/m2
C. p1 = 8000 N/m2 và p2 = 12000 N/m2 D. p1 = 12000 N/m2 và p2 = 8000 N/m2
Câu 8.Các công thức đúng tính vận tốc, áp suất, áp suất chất lỏng là:
A. S = v.t ; P = S/F ; P = D.h B. v = S/t ; P = F.S ; P = d.H
C. v = S/t ; P = F/S ; P = d.h D. V = S.t ; P = F/S ; P = d/h
II. Bài tập tự luận:
Câu 9. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m. Trong 12s đầu đi được 30m, đoạn dốc còn lại đi với vận tốc 18km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn dốc đầu và trên cả dốc.
Câu 10. Một cái thùng có chiều cao từ miệng tới đáy là 1,5 m. Đựng nước, mặt nước cách miệng thùng 20cm.
Tính áp suất tác dụng lên đáy thùng. Biết trọng lượng riêng của nước là
d =
trườngTHCS vân xuân
đề kiểm tra học kỳ I
môn vật lý8
Họ và tên:………………………………….. Lớp:……………….
đề bài
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây
đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động?
A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu2. 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s?
A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4. Một vật có khối lượng m = 4,5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?
A. F > 45 N B. F = 4,5 N C. F < 45 N D. F = 45 N
Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại ?
A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã
B. Giày đi mài đế bị mòn.
C. Khía rãnh ở mặt lốp ôtô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Câu 6. Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt sàn nằm ngang?
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
Câu 7. Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4 m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. p1 = 1200 N/m2 và p2 = 800 N/m2 B. p1 = 800 N/m2 và p2 = 1200 N/m2
C. p1 = 8000 N/m2 và p2 = 12000 N/m2 D. p1 = 12000 N/m2 và p2 = 8000 N/m2
Câu 8.Các công thức đúng tính vận tốc, áp suất, áp suất chất lỏng là:
A. S = v.t ; P = S/F ; P = D.h B. v = S/t ; P = F.S ; P = d.H
C. v = S/t ; P = F/S ; P = d.h D. V = S.t ; P = F/S ; P = d/h
II. Bài tập tự luận:
Câu 9. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m. Trong 12s đầu đi được 30m, đoạn dốc còn lại đi với vận tốc 18km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn dốc đầu và trên cả dốc.
Câu 10. Một cái thùng có chiều cao từ miệng tới đáy là 1,5 m. Đựng nước, mặt nước cách miệng thùng 20cm.
Tính áp suất tác dụng lên đáy thùng. Biết trọng lượng riêng của nước là
d =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Anh Tuấn
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)