đề kiểm tra học ky I
Chia sẻ bởi Mai Quý Dương |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học ky I thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Cấu trúc đề:
Nội dung kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Bộ xương
1,5đ
1,5đ
Phản xạ
2,5đ
2,5đ
Máu
3đ
3đ
Tuần hoàn máu
3đ
3đ
Cộng
1,5đ
5,5đ
3đ
10đ
II:Kiểm tra :Đề chẳn
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của nơ ron ? Thế nào là phản xạ ? Cung phản xạ ( Lấy ví dụ minh họa)
Câu 2:Tại sao xương dài và to ra ? Trình bày thành phần hóa học của xương ?
Câu 3:Các bạch cầu đã tạo nên những hành rào phòng thủ nào?Để bảo vệ cơ thể
Câu 4:Trình bày cơ chế đông máu và các nguyên tắc truyền máu
Đề lẻ
Câu 1 :Trình bày chức năng các bộ phận trong tế bào
Câu 2 : Nêu các phần chính của bộ xương , phân biệt các loại xương , các loại khớp xương
Câu 3 :Hảy so sánh bộ xương người so với bộ xương động vật
Câu 4 Mô tả đương đi của máu trong vòng tuàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn
ĐÁP ÁN :Đề chẳn
Câu 1(2,5 đ)
*Cấu tạo chức năng của nơ ron(1 đ)
+ Thân chừa nhân xung quanh tua ngắn, + tua dài sợi trụ có bao my ê lin ,+Nối tiếp nơ ron khác có cúc xi náp
+Chức năng :cảm ứng , dẩn truyền
*Phản xạ (0,5đ):Phản ứng của thể trả loqi kích thích từ môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh
* Cung phản xạ(1 đ): Con đường dẩn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thàn kinh đền cơ quan phản ừng- nêu ví dụ
Câu 2(1,5 đ)
*Xương dài ra: do sự phân chia của tế bào lớp sụn tăng trưởng
* Xương to ra nhờ sự phân chia của những tế bào màng xương
* Thành phần hóa học cùa xương:Chất hửu cơ , chất vô cơ
Câu 3(3 đ)
*Những hàng rào phòng thủ
- Thực bào bạch cầu mô nô và trung tính hình thành chân giả băt và nuốt vi khuẩn(1 đ)
-Lim phô b tiết kháng thể vô hiệu hóa vi khuẩn(1 đ)
-Lim phôT phá hủy tế bào đã bị nhiểm khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng(1 đ)
Câu 4(3 đ)* Cơ chế đông máu(2 đ)
trong máu các tế bào máu ( hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu)
-Trong huyết tương cố I on can xi 2+ và prô tê in hòa tan
-Khi tiêu cầu vỡ men en zim giải phóng kết I on can xi 2+ làm cho prô tê in hòa tan thành tơ máu, kết thành mạng lưới – cục máu đông
*Nguyên tắc truyền máu(1 đ)
- Lựa chọn nhóm máu phù hợp
-Kiêm tra máu
Đề lẻ
Câu1:(2,5 đ ) :Màng sinh chất :giúp tế bào thực hiện trao đổi chất ( 0,5 đ)
Nêu chức năng các bào quan :(lưới nội chất, ri bô xôm ,ty thể, bộ máy gôn gi, trung thể ) (1đ)
Chức năng của nhiểm sắc thẻ nhân con (1đ)
Câu 2(1,5đ) :- Bộ xương gồm ba phần : xg đầu, xg thân ,xg chi . Nêu đặc điểm từng phần (0,5đ)
Có ba loại xg .Nêu đặc điểm tưng loại (0,5)
Có ba loại khớp xg :Nêu đặc điểm từng loại (0,5đ)
Câu3 (3đ)- tỷ lệ sọ mặt ,lồi cằm (1đ)
Cột sống lồng ngực (1đ)
Xương chi tay ,xương chi chân (1đ)
Câu 4 (3đ) -Đường đi vòng tuần hoàn nhỏ (1,5đ)
Đường đi vòng tuần hoàn lớn (1,5đ)
Nội dung kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Bộ xương
1,5đ
1,5đ
Phản xạ
2,5đ
2,5đ
Máu
3đ
3đ
Tuần hoàn máu
3đ
3đ
Cộng
1,5đ
5,5đ
3đ
10đ
II:Kiểm tra :Đề chẳn
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của nơ ron ? Thế nào là phản xạ ? Cung phản xạ ( Lấy ví dụ minh họa)
Câu 2:Tại sao xương dài và to ra ? Trình bày thành phần hóa học của xương ?
Câu 3:Các bạch cầu đã tạo nên những hành rào phòng thủ nào?Để bảo vệ cơ thể
Câu 4:Trình bày cơ chế đông máu và các nguyên tắc truyền máu
Đề lẻ
Câu 1 :Trình bày chức năng các bộ phận trong tế bào
Câu 2 : Nêu các phần chính của bộ xương , phân biệt các loại xương , các loại khớp xương
Câu 3 :Hảy so sánh bộ xương người so với bộ xương động vật
Câu 4 Mô tả đương đi của máu trong vòng tuàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn
ĐÁP ÁN :Đề chẳn
Câu 1(2,5 đ)
*Cấu tạo chức năng của nơ ron(1 đ)
+ Thân chừa nhân xung quanh tua ngắn, + tua dài sợi trụ có bao my ê lin ,+Nối tiếp nơ ron khác có cúc xi náp
+Chức năng :cảm ứng , dẩn truyền
*Phản xạ (0,5đ):Phản ứng của thể trả loqi kích thích từ môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh
* Cung phản xạ(1 đ): Con đường dẩn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thàn kinh đền cơ quan phản ừng- nêu ví dụ
Câu 2(1,5 đ)
*Xương dài ra: do sự phân chia của tế bào lớp sụn tăng trưởng
* Xương to ra nhờ sự phân chia của những tế bào màng xương
* Thành phần hóa học cùa xương:Chất hửu cơ , chất vô cơ
Câu 3(3 đ)
*Những hàng rào phòng thủ
- Thực bào bạch cầu mô nô và trung tính hình thành chân giả băt và nuốt vi khuẩn(1 đ)
-Lim phô b tiết kháng thể vô hiệu hóa vi khuẩn(1 đ)
-Lim phôT phá hủy tế bào đã bị nhiểm khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng(1 đ)
Câu 4(3 đ)* Cơ chế đông máu(2 đ)
trong máu các tế bào máu ( hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu)
-Trong huyết tương cố I on can xi 2+ và prô tê in hòa tan
-Khi tiêu cầu vỡ men en zim giải phóng kết I on can xi 2+ làm cho prô tê in hòa tan thành tơ máu, kết thành mạng lưới – cục máu đông
*Nguyên tắc truyền máu(1 đ)
- Lựa chọn nhóm máu phù hợp
-Kiêm tra máu
Đề lẻ
Câu1:(2,5 đ ) :Màng sinh chất :giúp tế bào thực hiện trao đổi chất ( 0,5 đ)
Nêu chức năng các bào quan :(lưới nội chất, ri bô xôm ,ty thể, bộ máy gôn gi, trung thể ) (1đ)
Chức năng của nhiểm sắc thẻ nhân con (1đ)
Câu 2(1,5đ) :- Bộ xương gồm ba phần : xg đầu, xg thân ,xg chi . Nêu đặc điểm từng phần (0,5đ)
Có ba loại xg .Nêu đặc điểm tưng loại (0,5)
Có ba loại khớp xg :Nêu đặc điểm từng loại (0,5đ)
Câu3 (3đ)- tỷ lệ sọ mặt ,lồi cằm (1đ)
Cột sống lồng ngực (1đ)
Xương chi tay ,xương chi chân (1đ)
Câu 4 (3đ) -Đường đi vòng tuần hoàn nhỏ (1,5đ)
Đường đi vòng tuần hoàn lớn (1,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Quý Dương
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)