ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Chia sẻ bởi Tạ Văn Quyến |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
TiÕt 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỤC TIÊU:
+ Kiến thức: HS xác định được trọng tâm của bài, trả lời chính xác
+ Kỹ năng:
- Biết vận dụng được lý thuyết vào bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tính toán - biện luận
B.PHƯƠNG PHÁP:
- Trắc nhiệm và tự luận
C.PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1. Sự chuẩn bị củ thầy: Đề thi
2. Chuẩn bị của trò: - Học ôn tập tốt
D. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài:
3. Bài mới:
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Chỉ ra điều sai:
a. Na2O là ô xít Bazơ. b. CO là ôxít a xít c. CO2 là ô xít a xít
Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
a. Các ô xít Bazơ đều tan được trong H2O tạo thành dung dịch Bazơ
b. HCl là một a xít yếu
c. Nước vôi trong làm dung dịch Phênoltalêin không màu hoá đỏ
d. Thả dây đồng vào dung dịch FéO4 loãng thấy dây đồng tan ra, dung dịch dần dần chuyển -> màu lam.
Câu 3: Trật tự giảm dần mức độ hoạt động hoá học của các KL là:
a. Zn, Mg. b. Al, Fe, Cu. c. Mg, Pb, K. d. Cu, Na, Al
Câu 4: Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 chất nào trong các cặp chất cho dưới đây:
a. Fe2 (SO4) và CuCl2 b. H2SO4 và HCl c. KCl và NaNO3
d. K2SO4 và Ca(OH)2
B. Tự luận:
Câu 1: Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển hoá sau:
Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al (NO3)3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 ->Al
Câu 2: Cho các cặp chất sau:
a. Mg(OH)2 và Na2SO4 c.K2SO3 và H2SO4 d. Ba(NO3)2 và HCl
b. NaOH và FeCO3 e. BaCL2 và H2SO4 g. Fé và Na2CO3
Hãy chọn trong các cặp chất trên, cặp nào p/ứ được với nhau. Viết PTHH.
Câu 3: Cho 1,41 hỗn hợp 2 kim loại Al, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 V đủ phản ứng xong thu đuowjc 1568 ,l khí (ĐKTC)
a. Tính % phần trăm về KL của mỗi KL có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Đem lượng khí H2 ở trên khử hoàn toàn ôxít sắt ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam H2O. (Al = 27, Mg = 24; S = 32; O = 16)
c. Tính khối lượng của dung dịch H2SO4 0,5m (D = 1,05g/ml)
3. §¸nh gi¸ môc tiªu:
4. Dặn dò:
TiÕt 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỤC TIÊU:
+ Kiến thức: HS xác định được trọng tâm của bài, trả lời chính xác
+ Kỹ năng:
- Biết vận dụng được lý thuyết vào bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tính toán - biện luận
B.PHƯƠNG PHÁP:
- Trắc nhiệm và tự luận
C.PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1. Sự chuẩn bị củ thầy: Đề thi
2. Chuẩn bị của trò: - Học ôn tập tốt
D. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài:
3. Bài mới:
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Chỉ ra điều sai:
a. Na2O là ô xít Bazơ. b. CO là ôxít a xít c. CO2 là ô xít a xít
Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
a. Các ô xít Bazơ đều tan được trong H2O tạo thành dung dịch Bazơ
b. HCl là một a xít yếu
c. Nước vôi trong làm dung dịch Phênoltalêin không màu hoá đỏ
d. Thả dây đồng vào dung dịch FéO4 loãng thấy dây đồng tan ra, dung dịch dần dần chuyển -> màu lam.
Câu 3: Trật tự giảm dần mức độ hoạt động hoá học của các KL là:
a. Zn, Mg. b. Al, Fe, Cu. c. Mg, Pb, K. d. Cu, Na, Al
Câu 4: Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 chất nào trong các cặp chất cho dưới đây:
a. Fe2 (SO4) và CuCl2 b. H2SO4 và HCl c. KCl và NaNO3
d. K2SO4 và Ca(OH)2
B. Tự luận:
Câu 1: Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển hoá sau:
Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al (NO3)3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 ->Al
Câu 2: Cho các cặp chất sau:
a. Mg(OH)2 và Na2SO4 c.K2SO3 và H2SO4 d. Ba(NO3)2 và HCl
b. NaOH và FeCO3 e. BaCL2 và H2SO4 g. Fé và Na2CO3
Hãy chọn trong các cặp chất trên, cặp nào p/ứ được với nhau. Viết PTHH.
Câu 3: Cho 1,41 hỗn hợp 2 kim loại Al, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 V đủ phản ứng xong thu đuowjc 1568 ,l khí (ĐKTC)
a. Tính % phần trăm về KL của mỗi KL có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Đem lượng khí H2 ở trên khử hoàn toàn ôxít sắt ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam H2O. (Al = 27, Mg = 24; S = 32; O = 16)
c. Tính khối lượng của dung dịch H2SO4 0,5m (D = 1,05g/ml)
3. §¸nh gi¸ môc tiªu:
4. Dặn dò:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Văn Quyến
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)