Đề kiểm tra học kỳ I
Chia sẻ bởi Phạm Quang Chính |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HOC KI I
VẬT LÍ LỚP 8
-------------------
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 (trừ tiết 13) theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện học và điện từ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận 100%
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chuyển động cơ, vận tốc , lực
6
6
4,2
1,8
26,25
11,25
2. Áp suất, lực đẩy Ác si mét, công cơ học.
10
8
5,6
4,4
35
27,5
Tổng
16
14
9,8
6,2
61,25
38,75
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
Tổng số
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1.Chuyển động cơ, vận tốc , lực
26,25
1,3 ≈ 1
1 (2đ, 7`)
2,0
2. Áp suất, lực đẩy Ác si mét, công cơ học.
35
1,75 ≈ 2
2 (3đ; 15`)
3,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1.Chuyển động cơ, vận tốc , lực
11,25
0,56 ≈ 1
1 (2đ; 10`)
2,0
2. Áp suất, lực đẩy Ác si mét, công cơ học.
27,5
1,37 ≈ 1
1 (3đ; 13`)
3,0
Tổng
100
5
5 (10đ;45`)
10 (đ)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chuyển động cơ, vân tốc, lực
6 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
6. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
9. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
10. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
22. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
23. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
27. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
28. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
29. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật
30. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm
Số câu hỏi
1
C1,2
1
C4,27
2
Số điểm
2
2
4(40%)
2. Áp suất, lực đẩy ác si mét công cơ học
10 tiết
5. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
11. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
12. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
13. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
14. Mô tả được cấu
VẬT LÍ LỚP 8
-------------------
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 (trừ tiết 13) theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện học và điện từ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận 100%
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chuyển động cơ, vận tốc , lực
6
6
4,2
1,8
26,25
11,25
2. Áp suất, lực đẩy Ác si mét, công cơ học.
10
8
5,6
4,4
35
27,5
Tổng
16
14
9,8
6,2
61,25
38,75
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
Tổng số
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1.Chuyển động cơ, vận tốc , lực
26,25
1,3 ≈ 1
1 (2đ, 7`)
2,0
2. Áp suất, lực đẩy Ác si mét, công cơ học.
35
1,75 ≈ 2
2 (3đ; 15`)
3,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1.Chuyển động cơ, vận tốc , lực
11,25
0,56 ≈ 1
1 (2đ; 10`)
2,0
2. Áp suất, lực đẩy Ác si mét, công cơ học.
27,5
1,37 ≈ 1
1 (3đ; 13`)
3,0
Tổng
100
5
5 (10đ;45`)
10 (đ)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chuyển động cơ, vân tốc, lực
6 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
6. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
9. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
10. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
22. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
23. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
27. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
28. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
29. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật
30. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm
Số câu hỏi
1
C1,2
1
C4,27
2
Số điểm
2
2
4(40%)
2. Áp suất, lực đẩy ác si mét công cơ học
10 tiết
5. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
11. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
12. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
13. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
14. Mô tả được cấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Chính
Dung lượng: 172,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)