Đề kiểm tra học kỳ Hóa 9(có ma trận và đáp án)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ Hóa 9(có ma trận và đáp án) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I

A.Ma trận đề

dung kiến thức

Mức độ nhận thức
Cộng


biết

Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng
Mức độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1.Các loại hợp chất vô cơ

Câu1

Câu3







2.Kim loại





Câu2


3đ

3.Phi kim







Câu4
1đ

Tổng số

3đ


3đ

3đ

1

10đ




B.Đề kiểm tra
Câu1.(3đ)Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
Na 1 Na2O 2 NaOH 3 Na2SO4
Câu2.(3đ)Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3kim loại:
Nhôm,Sắt,Đồng.
(Viết phương trình hoá học minh hoạ)
Câu3.(3đ) Cho mạt sắt vừa đủ vào 200ml dung dịch axit clohiđric(HCl) thu được 5,6lít khí hiđro (ở đktc) và muối sắt(II)clorua.(FeCl2)
a)Viết phương trình hoá học
b)Tính khối lượng mạt sắt đã dùng?
c)Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohiđric đã dùng?
Câu 4.(1đ)Cho 7,8 gam kim loại A(có hoá trị I) phản ứng với Clo dư thu được 14,9 gam muối .xác định kim loại A?
C.Đáp án và biểu điểm
Câu1.mỗi phương trình đúng được 1 điểm
4Na + O2 –> 2 Na2O
Na2O + H2O –> 2NaOH
2NaOH + H2SO4 – >Na2SO4 + H2O
Câu2.(3đ)
Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử
- Cho các mẩu thử tác dụng với NaOH. Mẩu thử nào có bọt khí bay ra là Al(1đ)
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + H2 (k)
- Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử nào tan ra và có khí thoát ra là Fe(1đ)
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
- Chất còn lại là Cu(1đ)
Câu3.(3đ)
nH2 =5,6/22,4 =0,25 mol
PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2(1đ)
Theo pt nFe=nH2 =0,25 mol
Khối lượng mạt sắt bị phản ứng là:
mFe =0,25 .56= 14 gam (1đ)
Theo pt:nHCl= 2 nFe = 2.0,25= 0,5 mol
Nồng độ mol của axit HCl đã dùng là:CM =0,5/0,2=2,5M(1đ)
Câu4.(1đ)
Pthh: 2A + Cl2 – 2 ACl
7,8/A 14,9/(A+35,5)
Lập được pt:7,8.A+7,8.35,5=14,9A
Giải ra được A= 39 .Vậy A là Kali

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)