DE KIEM TRA HOC KY
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn HUu |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KY thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA 8 NĂM HỌC 2011-2012
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Oxi-KK
Điều chế ôxi,
thành phần không khí
Công thức hóa học Oxit
Công thức hóa học Oxit
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
C1,6
(1,0)
10%
C2
(0,5)
5%
C7
(0.5)
5%
4
(2,0) 20%
Chương V:
Hiđro-Nước
Nhận biết phản ứng thế
Phân biệt các chất
T/c
H2
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
C5
(0,5)
5%
C8
(0,5)
5%
C12
(3,0)
30%
3
4,0
40%
ChươngVI: Dung dịch
biết dung dịch
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
C4,10
(1,0)
10%
2
1,0
10%
Tổng hợp các nội dung trên
T/c bazo
Sự OXH
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
C3
(0,5)
5%
C11
(2,0)
20%
C9
(0,5)
5%
3
3,0
30%
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
4
(2,0)
20%
2
(1,0)
10%
3
(3,0)
30%
1
(3,0)
30%
1
(0,5)
5%
1
(0,5)
5%
12
(10)
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012.
Môn: Hóa - Lớp:8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. Đo.û B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HClFeCl2 + H2
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
20% oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là Công thức của oxit là
A. NO. C. NO2.
B. N2O5. D. N2O.
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Oxi-KK
Điều chế ôxi,
thành phần không khí
Công thức hóa học Oxit
Công thức hóa học Oxit
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
C1,6
(1,0)
10%
C2
(0,5)
5%
C7
(0.5)
5%
4
(2,0) 20%
Chương V:
Hiđro-Nước
Nhận biết phản ứng thế
Phân biệt các chất
T/c
H2
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
C5
(0,5)
5%
C8
(0,5)
5%
C12
(3,0)
30%
3
4,0
40%
ChươngVI: Dung dịch
biết dung dịch
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
C4,10
(1,0)
10%
2
1,0
10%
Tổng hợp các nội dung trên
T/c bazo
Sự OXH
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
C3
(0,5)
5%
C11
(2,0)
20%
C9
(0,5)
5%
3
3,0
30%
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ%
4
(2,0)
20%
2
(1,0)
10%
3
(3,0)
30%
1
(3,0)
30%
1
(0,5)
5%
1
(0,5)
5%
12
(10)
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012.
Môn: Hóa - Lớp:8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. Đo.û B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HClFeCl2 + H2
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
20% oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là Công thức của oxit là
A. NO. C. NO2.
B. N2O5. D. N2O.
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn HUu
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)