Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Trần Nho Thạo |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………..ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Trường:………………………… Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy
Ngườicoi: ……………….
Người chấm: …….………
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau :
a/ Tám trăm ba mươi bảy phẩy bảy trăm sáu mươi chín : ………………………………..
b/ Chín trăm lẻ bảy phẩy không trăm mười ba : ………………………………………………..
c/ 505,74:………………………………………………………………………….
d/ 233,039:………………………………………………………………………..
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8,47km=………………….. m; 35g = …………………..……….kg.
b/ 4,05 m2 = ………………………cm2;1 giờ 18phút = …………………. giây.
Bài 3: (1 điểm) Một hình được tạo bởi 6 hình lập
phương (như hình vẽ), mỗi hình lập phương
đều có cạnh bằng 3 cm. Khoanh tròn vào trước câu trả
lời đúng:
a/ Diện tích toàn phần của mỗi hình lập phương là:
A. 36 cm2 B. 45cm2
C. 54 cm2 D. 63 cm2
b/ Thể tích của hình đó là:
A. 18 cm3 B. 54cm3
C. 162 cm3 D. 243 cm3
Bài 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Cho số thập phân 54, 182. Chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 B. 8 C. 8 D. 8
10 100 1000
b/ Số viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:
A. 80% B. 0,80% C. 8,8% D. 8%
Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a/ 2 = 2,8 b/ 2,45 m3 < 245 m3
c/ 45% của 180 = 81 d/ 3552 dm2 > 0,3552 cm3
Bài 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 216,309 +49,17 b/ 84,62 – 46,284
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
c/ 43,6x 4,7 d/ 260,40 : 60
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 7. (1,5 điểm)
B C
Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang
BC = 20m ; AD = 40m ; BM = 25m ; EN = 29m
1. Tính diện tích hình thang ABCD. A M N D
2. Tính diện tích tam giác ADE.
E
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 8:(1,5 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ và đến B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ. Tính độ dài quảng đường AB.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 837,769
b/ 907,013
c/ Năm trăm lẻ năm phẩy bảy mươi bốn phần trăm.
d/ Hai trăm ba mươi ba phẩy không trăm ba mươi chín phần trăm.
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a/ 8,47 km = 8470m; 35g = 0,035 kg.
b/ 4,05 m2 = 40500cm2; 1 giờ 18 phút = 4680 giây.
Bài 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. 54cm2 b/ ý C. 162 cm3
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. 8 b/ ý A. 80%
100
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Trường:………………………… Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy
Ngườicoi: ……………….
Người chấm: …….………
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau :
a/ Tám trăm ba mươi bảy phẩy bảy trăm sáu mươi chín : ………………………………..
b/ Chín trăm lẻ bảy phẩy không trăm mười ba : ………………………………………………..
c/ 505,74:………………………………………………………………………….
d/ 233,039:………………………………………………………………………..
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8,47km=………………….. m; 35g = …………………..……….kg.
b/ 4,05 m2 = ………………………cm2;1 giờ 18phút = …………………. giây.
Bài 3: (1 điểm) Một hình được tạo bởi 6 hình lập
phương (như hình vẽ), mỗi hình lập phương
đều có cạnh bằng 3 cm. Khoanh tròn vào trước câu trả
lời đúng:
a/ Diện tích toàn phần của mỗi hình lập phương là:
A. 36 cm2 B. 45cm2
C. 54 cm2 D. 63 cm2
b/ Thể tích của hình đó là:
A. 18 cm3 B. 54cm3
C. 162 cm3 D. 243 cm3
Bài 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Cho số thập phân 54, 182. Chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 B. 8 C. 8 D. 8
10 100 1000
b/ Số viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:
A. 80% B. 0,80% C. 8,8% D. 8%
Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a/ 2 = 2,8 b/ 2,45 m3 < 245 m3
c/ 45% của 180 = 81 d/ 3552 dm2 > 0,3552 cm3
Bài 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 216,309 +49,17 b/ 84,62 – 46,284
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
c/ 43,6x 4,7 d/ 260,40 : 60
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 7. (1,5 điểm)
B C
Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang
BC = 20m ; AD = 40m ; BM = 25m ; EN = 29m
1. Tính diện tích hình thang ABCD. A M N D
2. Tính diện tích tam giác ADE.
E
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 8:(1,5 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ và đến B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ. Tính độ dài quảng đường AB.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 837,769
b/ 907,013
c/ Năm trăm lẻ năm phẩy bảy mươi bốn phần trăm.
d/ Hai trăm ba mươi ba phẩy không trăm ba mươi chín phần trăm.
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a/ 8,47 km = 8470m; 35g = 0,035 kg.
b/ 4,05 m2 = 40500cm2; 1 giờ 18 phút = 4680 giây.
Bài 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. 54cm2 b/ ý C. 162 cm3
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. 8 b/ ý A. 80%
100
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nho Thạo
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)