đê kiêm tra hoc ky 2 anh 8

Chia sẻ bởi Trần Hưng | Ngày 11/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: đê kiêm tra hoc ky 2 anh 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề chính thức NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn Tiếng Anh - Lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Trường:......................................................
Lớp: ........ Họ và tên: ..................................................
Giám thị ( Ký, ghi rõ họ tên)
1/................................................
2/................................................
Phách:



Điểm:
Bằng số:......................
Bằng chữ:....................
Giám khảo ( Ký, ghi rõ họ tên)
1/....................................................................
2/....................................................................
Phách:

(Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy đề thi)
MÃ ĐỀ: 01
I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1.0 điểm)
1. A. decided B. missed C. laughed D. looked
2. A. plays B. returns C. remembers D. helps
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. quickly B. lovely C. usually D. sky
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
(2.0 điểm)
1. We’ve been here last month.
A. since B. on C. for D. during
2. Do you need any help? - ……………….. I’m fine.
A. No problem. B. Sure. C. No, thank you. D. I’m sorry, I can’t.
3. My cousin is ……………….. to drive a car.
A. old enough B. enough old C. enough young D. B & C are correct
4. The red bicycle is not as expensive……………….. the blue one.
A. so B. like C. more D. as
5. Lan and Ba have to try and do their homework ………………..
A. myself B. themselves C. her self D. yourselves
6. ……………….. did you go to school late? – Because I stayed up late last night.
A. What B. When C. Why D. Where
7. Mr.Tan never has an accident because he drives ………………
A. careful B. slow C. carefully D. careless
8. My friend usually tells me jokes. He is ………………..
A. sociable B. reserved C. helpful D. humorous
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2.0 điểm)
1. They (not go) ……………….......... to school since last Monday.
2. She (be) …………....................... in Hue last summer vacation.
3. I used to (look) ……………….......... after my younger sister when I was 10 years old.
4. My brother hates (cook) ………………............. meals.





IV. Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp để hoàn thành các câu sau. (1.0 điểm)
1. Alexander Graham Bell is a great …………………………in the world. (INVENT)
2. I like this food very much. It`s very …………………. ............ . (TASTE )
V. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. (2.0 điểm)
In the first year of secondary school, Ba had some difficulties in learning English. His pronunciation of English words was bad. He did not know how to improve them. One afternoon, his teacher of English told him to wait for her outside the classroom after the lesson. She took Ba to the library and lent him some cassettes of pronunciation drills. Teacher also told him how to use an English - English dictionary to improve his English grammar. “Now, I think you know what you should do”, teacher said. One year later, Ba would win the first prize in the English speaking contest held for secondary school students in his hometown.
1. How was Ba’s pronunciation of English words in the first year of secondary school?
->.........................................................................................................................................
2. Did Ba know how to improve his pronunciation of English words?
->..........................................................................................................................................
3. Where did his teacher take him to after the lesson ?
->..........................................................................................................................................
4. Did Ba win the first prize in the English speaking contest one year later ?
->..........................................................................................................................................
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc. (2.0 điểm)
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hưng
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)