đề kiểm tra học kỳ 1 toan- tv 4
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Quảng Tiên |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ 1 toan- tv 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ ……, ngày …… tháng 12 năm 2011
Tên:…………………………………………… THI HỌC KỲ I
Lớp:4…… MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là ? (1 điểm)
a. 5 400 321 b. 5 040 321 c. 5 004 321
Câu 2: 2 tấn 85 kg = ….kg (1 điểm)
a. 285 b. 2850 c. 2085
Câu 3: Tìm số trung bình cộng của ba số 26 ; 38 ; 452 là? (1 điểm)
a.721 b.271 c.172
Câu 4: Hai đường thẳng song song trong hình chữ nhật ABCD là? (1 điểm)
A B a. AD song song DC
b. AB song song CD
c. AB song song BC
C D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Đọc số và viết số? ( 0.5 điểm)
a. Đọc số 3567830:
b. Viết số: Tám triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi là: ……………….
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
186 954 + 6425 1309 x 206 941302 – 298 764 9146 : 72
Câu 3:Viết các số 657843 ; 657348 ; 657384 ; 657834 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ)
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm)
a. 10.000cm2 = ………….m2 b. 400dm2 = ………….m2
Câu 5: Một huyện có 576 cây ăn quả và cây lấy gỗ.Trong đó số cây lấy gỗ nhiều hơn
cây ăn quả là 86 cây. Hỏi huyện đó có bao nhiêu cây lấy gỗ và cây ăn quả? (2 điểm)
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Ý b ( 1 đểm)
Câu 2: Ý c ( 1 đểm)
Câu 3: Ý c ( 1 đểm)
Câu 4: Ý b ( 1 đểm)
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Đọc số và viết số? ( 0.5 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 bài: 0.25 điểm
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 phép tính: 0. 5 điểm
- Kết quả: 193 379, 269 654, 642 538, 127 (dư 2)
Câu 3: Học sinh lam đúng : 1điểm
- Kết quả: 657834; 657843 ; 657348 ; 657384 ;
Câu 4: - Kết quả: 1 m2, 4 m2 (0.5 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 bài: 0.25 điểm
Câu 4: ( 2 điểm)
Giải:
Số cây ăn quả có là: (0.5 điểm)
(576 – 86) : 2 = 245 ( cây) (0.5 điểm)
Số cây lấy gỗ có là: ( 0.5 điểm)
245 + 86 = 331 (cây) ( 0.5 điểm)
Đáp số: Cây ăn quả: 245 cây
Cây lấy gỗ: 331 cây
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ ……, ngày …… tháng 12 năm 2011
Tên:…………………………………………… THI HỌC KỲ I
Lớp:4…… MÔN: VIỆT ( ĐỌC)
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Đọc to:............................................................................( 5 điểm)
Học sinh bốc thăm chọn một trong 6 bài tập đọc. Đọc và trả lời 1 câu hỏi của bài TĐ.
1. Ông trạng thả diều. (trang 104)
2. “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi. (trang 115)
3. Người tìm đường lên các vì sao (trang 125)
4. Văn hay chữ tốt (trang 129)
5. Cánh diều tuổi thơ. (trang 146)
6. Kéo co. (trang 155)
II.Đọc hiểu: ( 5 điểm)
Đọc thầm bài: “Văn hay chữ tốt” trang 129 và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1
Tên:…………………………………………… THI HỌC KỲ I
Lớp:4…… MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là ? (1 điểm)
a. 5 400 321 b. 5 040 321 c. 5 004 321
Câu 2: 2 tấn 85 kg = ….kg (1 điểm)
a. 285 b. 2850 c. 2085
Câu 3: Tìm số trung bình cộng của ba số 26 ; 38 ; 452 là? (1 điểm)
a.721 b.271 c.172
Câu 4: Hai đường thẳng song song trong hình chữ nhật ABCD là? (1 điểm)
A B a. AD song song DC
b. AB song song CD
c. AB song song BC
C D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Đọc số và viết số? ( 0.5 điểm)
a. Đọc số 3567830:
b. Viết số: Tám triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi là: ……………….
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
186 954 + 6425 1309 x 206 941302 – 298 764 9146 : 72
Câu 3:Viết các số 657843 ; 657348 ; 657384 ; 657834 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ)
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm)
a. 10.000cm2 = ………….m2 b. 400dm2 = ………….m2
Câu 5: Một huyện có 576 cây ăn quả và cây lấy gỗ.Trong đó số cây lấy gỗ nhiều hơn
cây ăn quả là 86 cây. Hỏi huyện đó có bao nhiêu cây lấy gỗ và cây ăn quả? (2 điểm)
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Ý b ( 1 đểm)
Câu 2: Ý c ( 1 đểm)
Câu 3: Ý c ( 1 đểm)
Câu 4: Ý b ( 1 đểm)
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Đọc số và viết số? ( 0.5 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 bài: 0.25 điểm
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 phép tính: 0. 5 điểm
- Kết quả: 193 379, 269 654, 642 538, 127 (dư 2)
Câu 3: Học sinh lam đúng : 1điểm
- Kết quả: 657834; 657843 ; 657348 ; 657384 ;
Câu 4: - Kết quả: 1 m2, 4 m2 (0.5 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 bài: 0.25 điểm
Câu 4: ( 2 điểm)
Giải:
Số cây ăn quả có là: (0.5 điểm)
(576 – 86) : 2 = 245 ( cây) (0.5 điểm)
Số cây lấy gỗ có là: ( 0.5 điểm)
245 + 86 = 331 (cây) ( 0.5 điểm)
Đáp số: Cây ăn quả: 245 cây
Cây lấy gỗ: 331 cây
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ ……, ngày …… tháng 12 năm 2011
Tên:…………………………………………… THI HỌC KỲ I
Lớp:4…… MÔN: VIỆT ( ĐỌC)
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Đọc to:............................................................................( 5 điểm)
Học sinh bốc thăm chọn một trong 6 bài tập đọc. Đọc và trả lời 1 câu hỏi của bài TĐ.
1. Ông trạng thả diều. (trang 104)
2. “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi. (trang 115)
3. Người tìm đường lên các vì sao (trang 125)
4. Văn hay chữ tốt (trang 129)
5. Cánh diều tuổi thơ. (trang 146)
6. Kéo co. (trang 155)
II.Đọc hiểu: ( 5 điểm)
Đọc thầm bài: “Văn hay chữ tốt” trang 129 và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Quảng Tiên
Dung lượng: 134,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)