Đề kiểm tra học kỳ 1 toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhẫn |
Ngày 12/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ 1 toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2017 - 2018
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đa thức
.
Hiểu chia đa thức cho đa thức.cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
5
2
1,0
10%
1
1,0
10%
4
2,5
25%
2. Phân thức đại số
ĐKXĐ của phân thức.
Rút gọn được phân thức đơn giản
Dựa vào các phép tính trên phân thức, kết hợp các HĐT để rút gọn phân thức đại số
Tìm giá trị của biến để phân thức có giá trị nguyên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
4
3,0
30%
3. Tứ giác
Nhận biết được các hình tứ giác đặc biệt, các hình tứ giác có trục đx
Hiểu cách chứng minh tứ giác là, HBH,…
Vận dung tc các đường trong tam giác, cm đường thăng vuông góc và bđt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2
20%
5
4,0
40%
4. Đa giác. Diện tích đa giác
Hiểu và tính được dt của hình chữ nhật
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
4
2,0
20%
2
1,0
10%
3
2,0
20%
4
4,0
40%
1
1,0
10%
14
10,0
100%
TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC 2017 – 2018
( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề)
I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 6: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
II– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Học sinh làm bài trên trên tờ giấy riêng
Câu 1: (1 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10
Câu 2: (1 điểm)
Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho biểu thức: A = (với x 0 và
MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2017 - 2018
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đa thức
.
Hiểu chia đa thức cho đa thức.cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
5
2
1,0
10%
1
1,0
10%
4
2,5
25%
2. Phân thức đại số
ĐKXĐ của phân thức.
Rút gọn được phân thức đơn giản
Dựa vào các phép tính trên phân thức, kết hợp các HĐT để rút gọn phân thức đại số
Tìm giá trị của biến để phân thức có giá trị nguyên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
4
3,0
30%
3. Tứ giác
Nhận biết được các hình tứ giác đặc biệt, các hình tứ giác có trục đx
Hiểu cách chứng minh tứ giác là, HBH,…
Vận dung tc các đường trong tam giác, cm đường thăng vuông góc và bđt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2
20%
5
4,0
40%
4. Đa giác. Diện tích đa giác
Hiểu và tính được dt của hình chữ nhật
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
4
2,0
20%
2
1,0
10%
3
2,0
20%
4
4,0
40%
1
1,0
10%
14
10,0
100%
TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN - LỚP 8
NĂM HỌC 2017 – 2018
( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề)
I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 6: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
II– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Học sinh làm bài trên trên tờ giấy riêng
Câu 1: (1 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10
Câu 2: (1 điểm)
Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho biểu thức: A = (với x 0 và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhẫn
Dung lượng: 209,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)