ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT NĂM HỌC: 2016 - 2017

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Đào | Ngày 15/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT NĂM HỌC: 2016 - 2017 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Sinh học 7
Thời gian 45 phút
(Đề gồm 3 câu, 01trang )


Câu 1( 3.0 điểm:
- Trùng kiết lị sống ở đâu? Chúng gây hại cho vật chủ như thế nào?
Câu 2( 30 điểm):
- Trai sông là động vật thuộc ngành nào? Trai sông có lối sống ra sao? Nêu cách di chuyển của trai sông?
- Tôm sông là đại diện thuộc lớp nào? Khi tôm chín tôm thường có màu gì?
Câu 3( 4.0 điểm):
- Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu?
- Châu chấu di chuyển như thế nào?
- Em có thể bắt châu chấu nhiều nhất vào mùa nào trong năm?

















PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KIM THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT

 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
NĂM HỌC 2016 - 2017


Môn: Sinh học 7


(Hướng dẫn gồm 01 trang)


Câu
Đáp án
Biểu điểm

1
- Trùng kiết lị sống trong bào xác, chúng kí sinh trong ruột non của người.
* Trùng kiết lị gây hại:
- Khi vào đến ruột non trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây ra các vết loét ở niêm mạc ruột.
- Rồi nuốt hồng cầu và tiêu hóa hồng cầu.
- Trùng kiết lị sinh sản rất nhanh gây cho người bị nhiễm trùng kiết lị đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và nhày...
1.0


0.75

0.5
0.75

2
* Trai sông là đại diện thuộc ngành thâm mềm.
- Có lối sống chui rúc dưới bùn.
- Trai sông di chuyển nhờ chân lưỡi rìu.
* Tôm sông là động vật thuộc lớp Giáp xác.
- Khi chín tôm thường có màu đỏ.
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5

3
* Nêu được cấu tạo ngoài của châu chấu gồm 3 phần:
- Phần đầu có 1 đôi râu.
- Phần ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
- Phần bụng có các lỗ thở.
* Châu chấu di chuyển: Bò, Nhảy, Bay.
* Bắt được châu chấu nhiều nhất vào mùa gặt tháng 10.
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
1.0


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Đào
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)