De kiểm tra hoc ky 1 co ma tran
Chia sẻ bởi Kiều Thị Vân |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de kiểm tra hoc ky 1 co ma tran thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 7
Năm học: 2014 - 2015
BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Hình thức : TNKQ+TL
Nội dung
Tổng số tiết
ST Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1.sự truyền ánh sáng
3
3
2.1
0.9
26.3
11.3
6
3
2.5
1.0
2.6
1.1
2.phản xạ ánh sáng, Gương cầu
5
4
2.8
2.2
35
27.5
8
7
3.5
3.0
3.5
2.8
Tổng
8
7
4.9
3.1
61.3
38.8
14
10
6.0
4.0
6.1
3.9
BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
TÊN CĐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Sự truyền ánh sáng
Số câu
3
1/2
2
1/2
2
1
0
7
2
Số điểm
0.75
0.75
0.5
0.5
0.5
0.5
0
1.75
1.75
Tỉ lệ
7.5
5
5
5
5
5
17.5
17.5
1.Phản xạ ánh sáng .Gương cầu
Số câu
5
1/2
2
1/2
6
1/2
1/2
13
2
Số điểm
1.25
0,75
0.5
1.0
1.5
1
0.5
3.25
3.25
Tỉ lệ
12.5
7.5
5
10
15
10
5
32.5
32.5
TỔNG (TN-TL)
8
1
4
1
8
1.5
1/2
20
4
2
1.5
1
1.5
2
1.5
0.5
5
5
20%
15%
10%
15%
20%
15%
5%
50%
50%
TỔNG
9
5
10
20
4
3,5
2,5
4,0
10
60%
40%
100%
MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
-Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
- Biết điều điện để nhìn thấy một vật.
- Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
- Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng.
- Biết được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
- Biết được vị trí và thời gian xảy ra nhật thực và nguyệt thực.
- Nhận dạng được vật nào là nguồn sáng, vật sáng
-Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
-Vận dụng một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
Số câu
3C
1, 18, 8
½C
21a
2C
7, 13
½C21b
2C
2, 5
1C
22
7
2
Số điểm
0.75
0.75
0.5
0.5
0.5
0.5
1.75
1.75
%
7.5
5
5
MÔN: VẬT LÝ 7
Năm học: 2014 - 2015
BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Hình thức : TNKQ+TL
Nội dung
Tổng số tiết
ST Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1.sự truyền ánh sáng
3
3
2.1
0.9
26.3
11.3
6
3
2.5
1.0
2.6
1.1
2.phản xạ ánh sáng, Gương cầu
5
4
2.8
2.2
35
27.5
8
7
3.5
3.0
3.5
2.8
Tổng
8
7
4.9
3.1
61.3
38.8
14
10
6.0
4.0
6.1
3.9
BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
TÊN CĐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Sự truyền ánh sáng
Số câu
3
1/2
2
1/2
2
1
0
7
2
Số điểm
0.75
0.75
0.5
0.5
0.5
0.5
0
1.75
1.75
Tỉ lệ
7.5
5
5
5
5
5
17.5
17.5
1.Phản xạ ánh sáng .Gương cầu
Số câu
5
1/2
2
1/2
6
1/2
1/2
13
2
Số điểm
1.25
0,75
0.5
1.0
1.5
1
0.5
3.25
3.25
Tỉ lệ
12.5
7.5
5
10
15
10
5
32.5
32.5
TỔNG (TN-TL)
8
1
4
1
8
1.5
1/2
20
4
2
1.5
1
1.5
2
1.5
0.5
5
5
20%
15%
10%
15%
20%
15%
5%
50%
50%
TỔNG
9
5
10
20
4
3,5
2,5
4,0
10
60%
40%
100%
MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
-Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
- Biết điều điện để nhìn thấy một vật.
- Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
- Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng.
- Biết được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
- Biết được vị trí và thời gian xảy ra nhật thực và nguyệt thực.
- Nhận dạng được vật nào là nguồn sáng, vật sáng
-Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
-Vận dụng một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
Số câu
3C
1, 18, 8
½C
21a
2C
7, 13
½C21b
2C
2, 5
1C
22
7
2
Số điểm
0.75
0.75
0.5
0.5
0.5
0.5
1.75
1.75
%
7.5
5
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Thị Vân
Dung lượng: 270,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)