đề kiểm tra học kỳ 1
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thành |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………............
Lớp : 5 ........................
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Nhận xét của thầy cô
I. Phần trắc nghiệm :( 3 đ )
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. 5ha 70 m2 = 500,7 ….. Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.ha
B. dam2
C. m2
D. dm2
2. 627,35 : 100 = …….
A. 627,35
B. 62,735
C. 6,2735
D. 6273,5
3. 145,98 x 0,01 = ………….. số điền vào chỗ chấm là:
A. 1,4598
B. 14,598
C. 1459,8
4. 0,5 % của 350 là:
A. 175
B. 17,5
C. 1,75
D. 0,175
Câu 2: (1 đ ) Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: 43,13 ; 43,3 ; 43,103 ; 43,013
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….
II. Phần tự luận : ( 7 đ )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 12,5 + 49,76 b) 40,84 - 19,613
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
c) 56,7 x 1,23 d) 266,22 : 34
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
Bài 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a. 0,236 hm = ………….. m c. 7893 kg = 7 ….. 893 …..
b. 25 dam2 4 m2 = ………… dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 ………
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chi vi là 80 m, biết chiều rộng bằng 3/5 chiềudài. a. Tính diện tích mảnh vườn đó?
b. Người ta dùng 30 % diện tích đất để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm Toán
I. Phần trắc nghiệm :( 3 đ )
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm
1 ( b ) ; 2 ( c ) ; 3 ( a ) ; 4 ( c ) ( Mỗi bài đúng o,5 đ )
Câu 2. Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (1điểm)
43, 3 ; 43,13 ; 43,103 ; 43, 013
II. Phần tự luận : ( 7 đ )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) ( Mỗi bài đúng o,5 đ )
62,26
21,227
69,741
7,83
Bài 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a. 0,236 hm = 23,6 m c. 7893 kg = 7 tấn 893 kg
b. 25 dam2 4 m2 = 25,04 dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 dm2
Bài 3 (3 điểm)
Tổng số phần : 3 + 5 = 8 ( phần )
a) Chiều rộng : 80 : 8 x 3 = 30( m )
Chiều dài : 80 : 8 x 5 = 50( m )
Diện tích : 50 x 30= 1500( m2 )
b) Diện tích trồng rau : 1500 : 100 x 30 = 450( m2 )
Đáp số : a) 1500 m2
b) 450 m2
Lớp : 5 ........................
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Nhận xét của thầy cô
I. Phần trắc nghiệm :( 3 đ )
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. 5ha 70 m2 = 500,7 ….. Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.ha
B. dam2
C. m2
D. dm2
2. 627,35 : 100 = …….
A. 627,35
B. 62,735
C. 6,2735
D. 6273,5
3. 145,98 x 0,01 = ………….. số điền vào chỗ chấm là:
A. 1,4598
B. 14,598
C. 1459,8
4. 0,5 % của 350 là:
A. 175
B. 17,5
C. 1,75
D. 0,175
Câu 2: (1 đ ) Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: 43,13 ; 43,3 ; 43,103 ; 43,013
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….
II. Phần tự luận : ( 7 đ )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 12,5 + 49,76 b) 40,84 - 19,613
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
c) 56,7 x 1,23 d) 266,22 : 34
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
Bài 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a. 0,236 hm = ………….. m c. 7893 kg = 7 ….. 893 …..
b. 25 dam2 4 m2 = ………… dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 ………
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chi vi là 80 m, biết chiều rộng bằng 3/5 chiềudài. a. Tính diện tích mảnh vườn đó?
b. Người ta dùng 30 % diện tích đất để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm Toán
I. Phần trắc nghiệm :( 3 đ )
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm
1 ( b ) ; 2 ( c ) ; 3 ( a ) ; 4 ( c ) ( Mỗi bài đúng o,5 đ )
Câu 2. Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (1điểm)
43, 3 ; 43,13 ; 43,103 ; 43, 013
II. Phần tự luận : ( 7 đ )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) ( Mỗi bài đúng o,5 đ )
62,26
21,227
69,741
7,83
Bài 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a. 0,236 hm = 23,6 m c. 7893 kg = 7 tấn 893 kg
b. 25 dam2 4 m2 = 25,04 dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 dm2
Bài 3 (3 điểm)
Tổng số phần : 3 + 5 = 8 ( phần )
a) Chiều rộng : 80 : 8 x 3 = 30( m )
Chiều dài : 80 : 8 x 5 = 50( m )
Diện tích : 50 x 30= 1500( m2 )
b) Diện tích trồng rau : 1500 : 100 x 30 = 450( m2 )
Đáp số : a) 1500 m2
b) 450 m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thành
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)