De kiem tra hoc ki toan
Chia sẻ bởi Trần Thị Mai |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra hoc ki toan thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào đáp án đúng (2 điểm)
a) Chữ số 4 trong số 340 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40 D. 34
b) Một bên đĩa cân có các quả cân: 100 g; 50 g; 20 g và 5 g, đĩa bên kia là gói đường. Gói đường nặng bao nhiêu gam thì cân thăng bằng?
A. 625 g B. 175 g C. 175 D. 220 g
c) Đoạn thẳng MN dài 32 cm, giảm đoạn thẳng đó đi 4 lần được đoạn thẳng PQ. Đoạn PQ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
M N
P Q
A. 8 cm B. 28 cm C. 4 cm D. 8 cm
d) Giá trị của biểu thức 245 – 45 + 12 bằng bao nhiêu?
A. 178 B. 212 C. 200 D. 302
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a) Đồng hồ chỉ 5 giờ 3 phút □
b) Phép chia 41 : 5 có số dư là 1 □
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
214 + 307 739 – 325 324 × 3 578 : 5
……….. …………. …………… ……………..
……….. .…………. …………… ……………..
……….. …………. …………… ……………..
……….. ..…………. …………… ……………..
……….. …………. …………… ……………..
……….. ..…………. …………… ……………..
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a) 25 + 7 × 8 b) 642 – 42: 6
………………………… ………………………………….
…………………………. .…………………………………
…………………………. ………………………………….
Bài 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Một hình vuông có cạnh 21 cm. Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông.
Bài 4. Hiện nay con 4 tuổi. Tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con mẹ bao nhiêu tuổi? (1điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2010- 2011
Môn Toán lớp 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 2 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm
a. C b. B c. A d. B
Câu 2. 1 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào đáp án đúng (2 điểm)
a) Chữ số 4 trong số 340 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40 D. 34
b) Một bên đĩa cân có các quả cân: 100 g; 50 g; 20 g và 5 g, đĩa bên kia là gói đường. Gói đường nặng bao nhiêu gam thì cân thăng bằng?
A. 625 g B. 175 g C. 175 D. 220 g
c) Đoạn thẳng MN dài 32 cm, giảm đoạn thẳng đó đi 4 lần được đoạn thẳng PQ. Đoạn PQ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
M N
P Q
A. 8 cm B. 28 cm C. 4 cm D. 8 cm
d) Giá trị của biểu thức 245 – 45 + 12 bằng bao nhiêu?
A. 178 B. 212 C. 200 D. 302
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a) Đồng hồ chỉ 5 giờ 3 phút □
b) Phép chia 41 : 5 có số dư là 1 □
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
214 + 307 739 – 325 324 × 3 578 : 5
……….. …………. …………… ……………..
……….. .…………. …………… ……………..
……….. …………. …………… ……………..
……….. ..…………. …………… ……………..
……….. …………. …………… ……………..
……….. ..…………. …………… ……………..
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a) 25 + 7 × 8 b) 642 – 42: 6
………………………… ………………………………….
…………………………. .…………………………………
…………………………. ………………………………….
Bài 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Một hình vuông có cạnh 21 cm. Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông.
Bài 4. Hiện nay con 4 tuổi. Tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con mẹ bao nhiêu tuổi? (1điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2010- 2011
Môn Toán lớp 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 2 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm
a. C b. B c. A d. B
Câu 2. 1 điểm. Mỗi ý 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mai
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)