ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TOÁN 8 CÓ MA TRẬN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bắc |
Ngày 12/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ TOÁN 8 CÓ MA TRẬN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 38 + 39 : KIỂM TRA HỌC KỲ I
( Cả đại số và hình học)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I ( từ đầu năm).
( Cả phần đại số và hình học ).
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng các kiến thức đã học vào giải
toán và chứng minh hình .
+ Rèn tính tự giác , độc lập , thái độ nghiêm túc , tính kỷ luật .
+ Rèn óc tư duy sáng tạo , cách vận dụng kiến thức linh hoạt.
3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức ôn tập kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết.
- HS : Ôn tập kỹ các kiến thức đã học từ đầu năm .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức:
MA TRẬN - ĐỀ BÀI
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép nhân và chia các đa thức
2
0.5
2
0.5
2
1,5
1
0.5
7
4
Phân thức đại số
2
0,5
1
0.25
3
1,5
6
2.25
Tứ giác
2
0.5
1
0.25
3
3
6
3.75
Đa giác. Diện tích đa giác
2
0.5
1
0.5
3
1
Tổng
4
1
9
3.25
9
5.75
22
10,0
A.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng :
A) 4x2 + 9 B) 4x2 - 9 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4
Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là :
A) (x - 1)2 B) (x +1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2
Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z2 là:
A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z D) 4x2y4z
Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 - 1 cho đa thức 4x2 + 2x + 1 có thương là
A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A) (x-9) (x2+3x) B) x(x-9) C) x(x+3)(x-3) D) (x +3)(x -9)
Câu 6: Tổng hai phân thức: là:
A . 1 ; B . ; C . 3 D .
Câu 7: Kết quả phép chia là :
A) B) C) D)
Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B) Là hình thang có hai góc vuông.
C) Là hình thang có một góc vuông.
D) Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 9:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có:
A) Ba hình bình hành
B) Bốn hình bình hành
C) Năm hình bình hành
D) Sáu hình bình hành
Câu 10:Cho hình vẽ bên biết AD là đường trung tuyến của tam giác ABC
A) Diện tích ABD bằng diện tích ACD
B)Diện tích ABD lớn hơn diện tích ACD
C)Diện tích ABD nhỏ hơn diện tích ACD
D) Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Một lục giác đều ( 6 cạnh bằng nhau ) thì số đo một góc là:
Câu12: Cho hình vẽ,
biết AB//CD và AB = 4,5 cm;
DC = 6,5 cm . Độ dài EF là:
A. 4,5 cm ; B . 5 cm
C . 5,5 cm ; D . 6
( Cả đại số và hình học)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I ( từ đầu năm).
( Cả phần đại số và hình học ).
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng các kiến thức đã học vào giải
toán và chứng minh hình .
+ Rèn tính tự giác , độc lập , thái độ nghiêm túc , tính kỷ luật .
+ Rèn óc tư duy sáng tạo , cách vận dụng kiến thức linh hoạt.
3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức ôn tập kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết.
- HS : Ôn tập kỹ các kiến thức đã học từ đầu năm .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức:
MA TRẬN - ĐỀ BÀI
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép nhân và chia các đa thức
2
0.5
2
0.5
2
1,5
1
0.5
7
4
Phân thức đại số
2
0,5
1
0.25
3
1,5
6
2.25
Tứ giác
2
0.5
1
0.25
3
3
6
3.75
Đa giác. Diện tích đa giác
2
0.5
1
0.5
3
1
Tổng
4
1
9
3.25
9
5.75
22
10,0
A.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng :
A) 4x2 + 9 B) 4x2 - 9 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4
Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là :
A) (x - 1)2 B) (x +1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2
Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z2 là:
A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z D) 4x2y4z
Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 - 1 cho đa thức 4x2 + 2x + 1 có thương là
A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A) (x-9) (x2+3x) B) x(x-9) C) x(x+3)(x-3) D) (x +3)(x -9)
Câu 6: Tổng hai phân thức: là:
A . 1 ; B . ; C . 3 D .
Câu 7: Kết quả phép chia là :
A) B) C) D)
Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B) Là hình thang có hai góc vuông.
C) Là hình thang có một góc vuông.
D) Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 9:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có:
A) Ba hình bình hành
B) Bốn hình bình hành
C) Năm hình bình hành
D) Sáu hình bình hành
Câu 10:Cho hình vẽ bên biết AD là đường trung tuyến của tam giác ABC
A) Diện tích ABD bằng diện tích ACD
B)Diện tích ABD lớn hơn diện tích ACD
C)Diện tích ABD nhỏ hơn diện tích ACD
D) Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Một lục giác đều ( 6 cạnh bằng nhau ) thì số đo một góc là:
Câu12: Cho hình vẽ,
biết AB//CD và AB = 4,5 cm;
DC = 6,5 cm . Độ dài EF là:
A. 4,5 cm ; B . 5 cm
C . 5,5 cm ; D . 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bắc
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)