De kiem tra hoc ki II vat li 8
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra hoc ki II vat li 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 35: KIỂM TRA HỌC KÌ II - VẬT LÍ 8
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Cơ năng
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9
2. Cấu tạo chất
2
2
1,4
0,6
8,7
3,8
3. Nhiệt năng
10
7
4,9
5,1
30,6
31,9
Tổng
16
12
8,4
7,6
52,4
47,6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng
4 tiết
A33-
A31- A32- A34- A35- A36-
A38
Số câu. Tgian
Số điểm. Tỉ lệ %
1(2,5’):
A33
0,5(5%)
1(5’)
:A31
1 ( 10%)
1(2,5’):
A38
0,5 ( 5%)
3(10’)
2(20%)
Cấu tạo chất
2 tiết
B1- B2
B3- B4
B5- B6
Số câu. Tgian
Số điểm Tỉ lệ %
1(2,5’)
:B2, 0,5(5%)
1(2,5’):
B4
0,5(5%)
2(5’)
1(10%)
Nhiệt năng
10 tiết
B7- B10
B8 - B9- B11- B12
B13- B14-
B15-
Số câu. Tgian
Số điểm Tỉ lệ %
2(5’):
B7, B10 1(10%)
2(5’):
B8, B9
1(10%)
2(20’):
B3, B15
5(50%)
6(30’)
7(70%)
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
4
2,5
25%
3
5,5
55%
11
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Động năng của vật càng lớn khi:
A. Vận tốc của vật càng lớn. C. Vật ở vị trí càng cao so với vật mốc
B. Nhiệt độ của vật càng cao D. Không phụ thuộc và các yếu tố trên.
Câu 2: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 120 Kg lên độ cao 0,75m trong thời gian 0,5s. Công suất của người đó là:
A. 90W B. 180W C. 900W D. 1800W
Câu 3: Dùng một pit-tông để nén khí trong một xi-lanh kín thì:
A. Số phân tử khí giảm
B. Khối lượng của mỗi phân tử khí giảm
C. Khoảng cách giữa các phân tử khí giảm
D. Kích thước của mỗi phân tử khí giảm.
Câu 4: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
A. Thể tích của chất lỏng C. Trọng lượng của chất lỏng.
B. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Khối lượng của chất lỏng
Câu 5 : Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì:
A. Động năng của vật càng lớn. C. Cơ năng của vật càng lớn
B. Thế năng của vật càng lớn. D. Nhiệt năng của vật càng lớn
Câu 6 : Nhiệt lượng của vật là:
A. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
C. Nhiệt độ của vật
D. Trọng lượng của vật.
Câu 7 : Trường hợp nào dưới đây nhiệt năng của vật thay đổi do thực hiện công:
A. Mài vật xuống sàn nhà. C. Đốt vật trên ngọn lửa
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Cơ năng
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9
2. Cấu tạo chất
2
2
1,4
0,6
8,7
3,8
3. Nhiệt năng
10
7
4,9
5,1
30,6
31,9
Tổng
16
12
8,4
7,6
52,4
47,6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng
4 tiết
A33-
A31- A32- A34- A35- A36-
A38
Số câu. Tgian
Số điểm. Tỉ lệ %
1(2,5’):
A33
0,5(5%)
1(5’)
:A31
1 ( 10%)
1(2,5’):
A38
0,5 ( 5%)
3(10’)
2(20%)
Cấu tạo chất
2 tiết
B1- B2
B3- B4
B5- B6
Số câu. Tgian
Số điểm Tỉ lệ %
1(2,5’)
:B2, 0,5(5%)
1(2,5’):
B4
0,5(5%)
2(5’)
1(10%)
Nhiệt năng
10 tiết
B7- B10
B8 - B9- B11- B12
B13- B14-
B15-
Số câu. Tgian
Số điểm Tỉ lệ %
2(5’):
B7, B10 1(10%)
2(5’):
B8, B9
1(10%)
2(20’):
B3, B15
5(50%)
6(30’)
7(70%)
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
4
2,5
25%
3
5,5
55%
11
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Động năng của vật càng lớn khi:
A. Vận tốc của vật càng lớn. C. Vật ở vị trí càng cao so với vật mốc
B. Nhiệt độ của vật càng cao D. Không phụ thuộc và các yếu tố trên.
Câu 2: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ 120 Kg lên độ cao 0,75m trong thời gian 0,5s. Công suất của người đó là:
A. 90W B. 180W C. 900W D. 1800W
Câu 3: Dùng một pit-tông để nén khí trong một xi-lanh kín thì:
A. Số phân tử khí giảm
B. Khối lượng của mỗi phân tử khí giảm
C. Khoảng cách giữa các phân tử khí giảm
D. Kích thước của mỗi phân tử khí giảm.
Câu 4: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
A. Thể tích của chất lỏng C. Trọng lượng của chất lỏng.
B. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Khối lượng của chất lỏng
Câu 5 : Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì:
A. Động năng của vật càng lớn. C. Cơ năng của vật càng lớn
B. Thế năng của vật càng lớn. D. Nhiệt năng của vật càng lớn
Câu 6 : Nhiệt lượng của vật là:
A. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
C. Nhiệt độ của vật
D. Trọng lượng của vật.
Câu 7 : Trường hợp nào dưới đây nhiệt năng của vật thay đổi do thực hiện công:
A. Mài vật xuống sàn nhà. C. Đốt vật trên ngọn lửa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)