ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VÂT LÝ 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VÂT LÝ 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 9
A. MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐIỆN TỪ HỌC
2(1.0đ)
1(0.5đ)
1(0.5đ)
1(0.5đ)
5 (2.5)
QUANG HỌC
6(3.0đ)
4(2.0đ)
3(2.5đ)
13 (7.5đ)
TỔNG
8 (4.0đ)
6 (3.0đ)
4 (3.0đ)
18 (10.0)
B. ĐỀ BÀI:
I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(7điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện tăng lên 5 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ:
a. Tăng lên 5 lần c. Tăng lên 25 lần.
b. Giảm đi 5 lần d.25 lần.
Câu 2: Máy biến áp được gọi là máy biến áp tăng áp khi :
a. U2=U1 và N2=N1 c. U2b. U2>U1 và N2>N1 d. U2N1
Câu 3: Dùng kính lúp quan sát vật nào dưới đây?
a. Một ngôi sao. b. Một con vi trùng.
c. Một con kiến. d. Một con ve sầu đậu ở xa.
Câu 4: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, khoảng cách từ vật đến thấu kính hội tụ là OA = 40cm, AB = 10cm, ảnh A’B’ có độ lớn:
a. A’B’ = 5cm b. A’B’= 10cm c. A’B’= 15cm d. A’B’= 20cm .
Câu 5: Thấu kính phân kỳ là thấu kính:
a.có phần rìa dày hơn phần giữa.
b.có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c.tạo bởi hai mặt cong.
d.tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.
Câu 6: Aûnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:
a. Aûnh thật, cùng chiều với vật. c. Aûnh thật, ngược chiều với vật.
b. Aûnh ảo, cùng chiều với vật. d. Aûnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 7: Mắt một người chỉ nhìn rõ được vật cách mắt từ 100cm trở lại, mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?
a. Mắt cận, đeo kính hội tụ. c. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
b.Mắt lão, đeo kính phân kỳ. d. Mắt cận, đeo kính phân kỳ.
Câu 8: Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy:
a. màu xanh. b. màu gần như đen. c. màu đỏ. d. màu trắng.
Câu 9: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết điện S của cuộn dây:
a. luân phiên tăng, giảm. c.luôn luôn tăng.
b. luôn luôn không đổi. d. luôn luôn giảm.
Câu 10: Dựa trên công thức G= 25 / f. Nếu G= 10 thì tiêu cự của kính lúp:
a. 5cm b. 2,5cm c. 25cm d. 50cm.
Câu 11:Vì sao khi chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ ta thu được ánh sáng đỏ?
a.Vì ánh sáng đỏ có thể hấp thụ tấm lọc màu đỏ.
b.Vì tấm lọc màu đỏ không hấp thụ ánh sáng đỏ nên ánh sáng đỏ đi qua được.
c.Vì tấm lọc màu đỏ hấp thụ hoàn toàn ánh sáng đỏ.
d.Vì tấm lọc màu đỏ không tán xạ ánh sáng đỏ.
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính để tạo ra dòng điện:
a. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
b. cuộn dây dẫn và lõi sắt.
c. nam châm vĩnh cửu và sợi dây nối hai cực của nam châm.
d. cuộn dây dẫn và nam châm.
Câu 13: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cực f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:
a.Vật chỉ đặt cách thấu kính 4cm.
b.Vật chỉ đặt cách thấu kính 12cm.
c.Vật đặt ở bất kỳ vị trí nào trước thấu kính.
d.Vật chỉ
A. MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐIỆN TỪ HỌC
2(1.0đ)
1(0.5đ)
1(0.5đ)
1(0.5đ)
5 (2.5)
QUANG HỌC
6(3.0đ)
4(2.0đ)
3(2.5đ)
13 (7.5đ)
TỔNG
8 (4.0đ)
6 (3.0đ)
4 (3.0đ)
18 (10.0)
B. ĐỀ BÀI:
I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(7điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện tăng lên 5 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ:
a. Tăng lên 5 lần c. Tăng lên 25 lần.
b. Giảm đi 5 lần d.25 lần.
Câu 2: Máy biến áp được gọi là máy biến áp tăng áp khi :
a. U2=U1 và N2=N1 c. U2
Câu 3: Dùng kính lúp quan sát vật nào dưới đây?
a. Một ngôi sao. b. Một con vi trùng.
c. Một con kiến. d. Một con ve sầu đậu ở xa.
Câu 4: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, khoảng cách từ vật đến thấu kính hội tụ là OA = 40cm, AB = 10cm, ảnh A’B’ có độ lớn:
a. A’B’ = 5cm b. A’B’= 10cm c. A’B’= 15cm d. A’B’= 20cm .
Câu 5: Thấu kính phân kỳ là thấu kính:
a.có phần rìa dày hơn phần giữa.
b.có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c.tạo bởi hai mặt cong.
d.tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.
Câu 6: Aûnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:
a. Aûnh thật, cùng chiều với vật. c. Aûnh thật, ngược chiều với vật.
b. Aûnh ảo, cùng chiều với vật. d. Aûnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 7: Mắt một người chỉ nhìn rõ được vật cách mắt từ 100cm trở lại, mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?
a. Mắt cận, đeo kính hội tụ. c. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
b.Mắt lão, đeo kính phân kỳ. d. Mắt cận, đeo kính phân kỳ.
Câu 8: Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy:
a. màu xanh. b. màu gần như đen. c. màu đỏ. d. màu trắng.
Câu 9: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết điện S của cuộn dây:
a. luân phiên tăng, giảm. c.luôn luôn tăng.
b. luôn luôn không đổi. d. luôn luôn giảm.
Câu 10: Dựa trên công thức G= 25 / f. Nếu G= 10 thì tiêu cự của kính lúp:
a. 5cm b. 2,5cm c. 25cm d. 50cm.
Câu 11:Vì sao khi chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ ta thu được ánh sáng đỏ?
a.Vì ánh sáng đỏ có thể hấp thụ tấm lọc màu đỏ.
b.Vì tấm lọc màu đỏ không hấp thụ ánh sáng đỏ nên ánh sáng đỏ đi qua được.
c.Vì tấm lọc màu đỏ hấp thụ hoàn toàn ánh sáng đỏ.
d.Vì tấm lọc màu đỏ không tán xạ ánh sáng đỏ.
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính để tạo ra dòng điện:
a. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
b. cuộn dây dẫn và lõi sắt.
c. nam châm vĩnh cửu và sợi dây nối hai cực của nam châm.
d. cuộn dây dẫn và nam châm.
Câu 13: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cực f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:
a.Vật chỉ đặt cách thấu kính 4cm.
b.Vật chỉ đặt cách thấu kính 12cm.
c.Vật đặt ở bất kỳ vị trí nào trước thấu kính.
d.Vật chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Tuấn
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)