Đề kiểm tra học kì II lý 7 có ma tận
Chia sẻ bởi Dương Văn Lượng |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II lý 7 có ma tận thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài: Ôn tập chương III)
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương III: Điện học
13
11
7.7
5.3
59.2
40.8
Tổng
13
11
9.6
5.3
59.2
40.8
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (Chủ đề)
Trọng số
Số lượng chuẩn cần kt
Điểm
T. Số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Chương III: Điện học
59.2
4.67≈ 5
3
2
5
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Chương III: Điện học
40.8
3.26 ≈ 3
1
2
5
Tổng
100.0
8
4
4
10đ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điện học
(13 tiết)
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
3. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
4. Nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể của nó.
5. Nêu được dòng điện là gì?
6. Nêu được tác dụng chung của nguồn đidụng là pin, acquy.
7. Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện
8. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
9. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
10. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
11. Nắm được quy ước về chiều dòng điện.
12. Nêu được tác dụng của dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn, nghĩa là cường độ của nó càng lớn.
13. Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì.
14. Nêu được giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế.
15. Nêu được: khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acquy (còn mới) có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ mỗi nguồn điện này.
16. Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
17. Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn.
18. Nêu được rằng một dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hiệu điện thế định mức được ghi trên dụng cụ đó.
19. Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người.
20. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
21. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
22. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
23. Đổi được các đơn vị đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
23. Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy.
24. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
25. Lấy được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
26. Nêu được tác dụng phát sáng của dòng điện.
27. Nêu được biểu hiện của tác dụng từ của dòng điện. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
28. Nêu được biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện.
29. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
30. Nêu mối quan hệ giữa
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương III: Điện học
13
11
7.7
5.3
59.2
40.8
Tổng
13
11
9.6
5.3
59.2
40.8
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (Chủ đề)
Trọng số
Số lượng chuẩn cần kt
Điểm
T. Số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Chương III: Điện học
59.2
4.67≈ 5
3
2
5
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Chương III: Điện học
40.8
3.26 ≈ 3
1
2
5
Tổng
100.0
8
4
4
10đ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điện học
(13 tiết)
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
3. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
4. Nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể của nó.
5. Nêu được dòng điện là gì?
6. Nêu được tác dụng chung của nguồn đidụng là pin, acquy.
7. Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện
8. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
9. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
10. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
11. Nắm được quy ước về chiều dòng điện.
12. Nêu được tác dụng của dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn, nghĩa là cường độ của nó càng lớn.
13. Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì.
14. Nêu được giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế.
15. Nêu được: khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acquy (còn mới) có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ mỗi nguồn điện này.
16. Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
17. Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn.
18. Nêu được rằng một dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hiệu điện thế định mức được ghi trên dụng cụ đó.
19. Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người.
20. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
21. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
22. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
23. Đổi được các đơn vị đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
23. Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy.
24. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
25. Lấy được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
26. Nêu được tác dụng phát sáng của dòng điện.
27. Nêu được biểu hiện của tác dụng từ của dòng điện. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
28. Nêu được biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện.
29. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
30. Nêu mối quan hệ giữa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Lượng
Dung lượng: 12,36KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)