đề kiểm tra học kì II lí 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang | Ngày 14/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì II lí 9 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (năm học 2010- 2011)
MÔN VẬT LÍ 9 ( thời gian 45 phút)

PHẦN I: Trắc Nghiệm (2 điểm): Học sinh làm bài bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước đáp số đúng vào bài làm.

Câu 1. Nhận định nào sau đây là sai:
Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở.
Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
Câu 2. Một dây điện trở có chiều dài giảm 2 lần. Nhận định nào sau đây là đúng:
Điện trở của dây không thay đổi.
Điện trở của dây tăng lên hai lần.
Điện trở của dây giảm hai lần.
Điện trở của dây giảm bốn lần.
Câu 3. Nhận định nào là đúng về chiều đường sức từ của nam châm thẳng.
Đi ra ở cực bắc đi vào cực nam.
Đi ra ở cực nam đi vào cực bắc.
Có chiều tự do không cố định.
Câu 4. Nhận định nào là đúng.
Mắt cận là mắt không nhìn xa được.
Mắt cận là mắt không nhìn được gần.
Mắt lão là mắt không nhìn được xa.

PHẦN II: Tự Luận (8 điểm)

Câu 1. (3điểm):
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cho ảnh lớn gấp hai lần vật. Hãy tính khoảng cách từ vật tới thấu kính. (không dùng công thức thấu kính).
Câu 2. ( 5 điểm).
Có một bóng đèn loại 6V-6W và hai điện trở R1, R2, biết R1 = 2R2. Người ta mắc R1// R2 rồi mắc nối tiếp với đèn sau đó mắc chúng vào một nguồn điện có hiệu điện thế 12V.
Vẽ sơ đồ mạch điện?
Tính điện trở bóng đèn và cường độ định mức của đèn?
Biết đèn sáng bình thường, tính R1, R2?
Người ta dùng một điện trở Rx mắc song song với đoạn mạch chứa R1 và R2. Hỏi độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?






BIỂU ĐIỂM + ĐÁP ÁN

PHẦN I: Trắc Nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

1
2
3
4

C
C
A
A


PHẦN II: Tự Luận (8 điểm)

Câu 1: (3 điểm)
Trường hợp ảnh thật
- Ảnh thật, vẽ hình đúng (0,5đ)
- Xét các tam giác đồng dạng và lập tỉ số đúng (0,5đ)
- Tính đúng đáp số (0,5đ)
* Trường hợp ảnh ảo
- Ảnh ảo, vẽ hình đúng (0,5đ)
- Xét các tam giác đồng dạng và lập tỉ số đúng (0,5đ)
- Tính đúng đáp số (0,5đ)
Câu 2: (5 điểm)
a.Vẽ sơ đồ mạch điện đúng (1đ)
b. - Tính R đèn đúng (0,5đ)
- Tính I đèn đúng (0,5đ)
c. Đèn sáng bình thường→ U đèn = 6V→ HĐT giữa hai đầu R1, R2 là 6V. (1đ)
- Tính được điện trở toàn mạch song song là 6Ω. (0,5đ)
- Tính được R1 = 18Ω, R2 = 9Ω. (0,5đ)
d. - Chỉ được điện trở toàn mạch khi mắc thêm Rx giảm bằng biểu thức toán
học. (0,5đ)
- Chỉ ra I toàn mạch tăng nên đèn sáng lên. (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)