Đề kiểm tra học kì II L9 (Có đáp án)
Chia sẻ bởi Đào Văn Thiết |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II L9 (Có đáp án) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS XUÂN GIANG
--------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút làm bài
Câu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau:
bài, em Không được làm theo điều gì sau đây?
A. Giữ mắt với sách vở đúng khoảng cách.
B. Ngồi học đúng tư thế và không ngồi quá lâu.
C. Ánh sáng phải đầy đủ.
D. Phải đặt mắt gần sách vở và ngồi học lâu
5. Trong các loại kính sau, kính nào có số bội giác nhỏ nhất.
A. Kính lúp có tiêu cự 17cm B. Kính lúp có tiêu cự 3cm
C. Kính lúp có tiêu cự 7cm D. Kính lúp có tiêu cự 12cm.
6. Thể thuỷ tinh ở mắt khác với vật kính ở máy ảnh vì thể thuỷ tinh là:
A. Thấu kính phân kỳ
C. Thấu kính hội tụ
B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự thay đổi
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi
Câu 2: Đặt một vật AB, có dạng một mũi tên dài 1cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự là 4cm.
a/ Dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ.
b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
c/ Tính chiều cao của ảnh.
Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220 V xuống các mức 3V, 7,5V và 12V. Biết cuộn dây thứ cấp ứng với hiệu điện thế 1V có 17 vòng dây. Tính số vòng dây ở cuộn sơ cấp và số vòng dây ở mỗi cuộn thứ cấp3V, 7,5V và 12V.
Đáp án
Câu
đáp án
Biểu điểm
1
1
2
3
4
5
6
3 điểm
Đáp án
D
d
c
d
a
d
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a/ Vẽ hình đúng
b/ Tính được OA’ = 12 cm
c/ Tính được A’B’ = 2 cm
1 đ
3 đ
1đ
5 điểm
3
Tính được:
N1 = 3740 vòng
N3V = 51 vòng
N7,5V = 128 vòng
N12V = 204 vòng
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 điểm
Duyệt đề
Người ra đề
Đào Văn Thiết
TRƯỜNG THCS XUÂN GIANG
--------------------------
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút làm bài
Câu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau:
1. Nhìn một mảnh giấy đỏ dưới ánh sáng xanh, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu:
A. Trắng
B. Đỏ
C. Xanh
D. Đen
2. Dùng một máy ảnh để chụp ảnh một người cách vật kính 3 m, Khoảng cách từ phim đến vật kính là 5,1 cm. Tiêu cự của vật kính là:
A. 4,9 cm
B. 5 cm
C. 5,3 cm
D. 5,2 cm
3. Không thể kết luận về ảnh trên phim trong máy ảnh như câu nào dưới đây:
là ảnh ảo
nhỏ hơn vật.
C. là ảnh thật, nhỏ hơn vật
D. là ảnh thật,
4. Để tránh bị tật về mắt, khi ngồi học bài, em Không được làm theo điều gì sau đây?
Giữ mắt với sách vở đúng khoảng cách.
Ngồi học đúng tư thế và không ngồi quá lâu.
C. Ánh sáng phải đầy đủ.
D. Phải đặt mắt gần sách vở và ngồi học lâu
5. Trong các loại kính sau, kính nào có tiêu cự nhỏ nhất.
A. Kính lúp có số bội giác là 1,5X B. Kính lúp có số bội giác là 6X
C. Kính lúp có số bội giác là 5X D. Kính lúp có số bội giác là 3X
6. Thể thuỷ tinh ở mắt giống vật kính ở máy ảnh ở chỗ:
A. Đều là thấu kính phân kỳ
C. Đều là
--------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút làm bài
Câu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau:
bài, em Không được làm theo điều gì sau đây?
A. Giữ mắt với sách vở đúng khoảng cách.
B. Ngồi học đúng tư thế và không ngồi quá lâu.
C. Ánh sáng phải đầy đủ.
D. Phải đặt mắt gần sách vở và ngồi học lâu
5. Trong các loại kính sau, kính nào có số bội giác nhỏ nhất.
A. Kính lúp có tiêu cự 17cm B. Kính lúp có tiêu cự 3cm
C. Kính lúp có tiêu cự 7cm D. Kính lúp có tiêu cự 12cm.
6. Thể thuỷ tinh ở mắt khác với vật kính ở máy ảnh vì thể thuỷ tinh là:
A. Thấu kính phân kỳ
C. Thấu kính hội tụ
B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự thay đổi
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi
Câu 2: Đặt một vật AB, có dạng một mũi tên dài 1cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự là 4cm.
a/ Dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ.
b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
c/ Tính chiều cao của ảnh.
Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220 V xuống các mức 3V, 7,5V và 12V. Biết cuộn dây thứ cấp ứng với hiệu điện thế 1V có 17 vòng dây. Tính số vòng dây ở cuộn sơ cấp và số vòng dây ở mỗi cuộn thứ cấp3V, 7,5V và 12V.
Đáp án
Câu
đáp án
Biểu điểm
1
1
2
3
4
5
6
3 điểm
Đáp án
D
d
c
d
a
d
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a/ Vẽ hình đúng
b/ Tính được OA’ = 12 cm
c/ Tính được A’B’ = 2 cm
1 đ
3 đ
1đ
5 điểm
3
Tính được:
N1 = 3740 vòng
N3V = 51 vòng
N7,5V = 128 vòng
N12V = 204 vòng
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 điểm
Duyệt đề
Người ra đề
Đào Văn Thiết
TRƯỜNG THCS XUÂN GIANG
--------------------------
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút làm bài
Câu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau:
1. Nhìn một mảnh giấy đỏ dưới ánh sáng xanh, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu:
A. Trắng
B. Đỏ
C. Xanh
D. Đen
2. Dùng một máy ảnh để chụp ảnh một người cách vật kính 3 m, Khoảng cách từ phim đến vật kính là 5,1 cm. Tiêu cự của vật kính là:
A. 4,9 cm
B. 5 cm
C. 5,3 cm
D. 5,2 cm
3. Không thể kết luận về ảnh trên phim trong máy ảnh như câu nào dưới đây:
là ảnh ảo
nhỏ hơn vật.
C. là ảnh thật, nhỏ hơn vật
D. là ảnh thật,
4. Để tránh bị tật về mắt, khi ngồi học bài, em Không được làm theo điều gì sau đây?
Giữ mắt với sách vở đúng khoảng cách.
Ngồi học đúng tư thế và không ngồi quá lâu.
C. Ánh sáng phải đầy đủ.
D. Phải đặt mắt gần sách vở và ngồi học lâu
5. Trong các loại kính sau, kính nào có tiêu cự nhỏ nhất.
A. Kính lúp có số bội giác là 1,5X B. Kính lúp có số bội giác là 6X
C. Kính lúp có số bội giác là 5X D. Kính lúp có số bội giác là 3X
6. Thể thuỷ tinh ở mắt giống vật kính ở máy ảnh ở chỗ:
A. Đều là thấu kính phân kỳ
C. Đều là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Thiết
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 22
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)