đề kiểm tra học kì II(có ĐA-MT)
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Phượng |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì II(có ĐA-MT) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Để ngăn cản không cho trứng chín và rụng cần phải:
A. dùng thuốt tránh thai B. sử dung bao cao su khi giao hợp
C. thắt ống dẫn trứng D. cả 3 câu trên dều đúng
Câu 2: Tác nhân gây nên bệnh AIDS là:
A. vi rút HIV B. tuyến tùng C. vi khuẩn D. nấm
Câu 3: Trong quá trình mang thai lớp niêm mạc tử cung được duy trì nhờ bộ phận nào
A. cổ tử cung B. tử cung C. thể vàng D. tuyến tiền đình
Câu 4: Tuyến nào sau đây là tuyến ngoại tiết?
A. tuyến cận giáp B. tuyến giáp C. tuyến nước bọt D. tuyến trên thận
Câu 5: Cơ quan sản xuất tinh trùng gọi là
A. tuyến tiền liệt B. túi tinh C. tuyến hành D. tinh hoàn
Câu 6: Hoóc môn ACTH do tuyến yên tiết ra có ảnh hưởng đến hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây?
A. tuyến trên thận B. tinh hoàn C. buồng trứng D. tuyến giáp
Câu 7: Muốn ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh cần phải:
A. dùng viên thuốc tránh thai B. dùng bao cao su khi giao hợp
C. dùng vòng tránh thai D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8: Sự thụ thai chỉ có được khi phôi làm tổ và bám chắc vào
A. tử cung B. lớp niêm mạc thành tử cung
C. phễu ống dẫn trứng D. cổ tử cung
Câu 9: Tác nhân gây nên bệnh lậu là:
A. cầu khuẩn B. xoắn khuẩn C. trực khuẩn D. song cầu khuẩn
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất của phản xạ không điều kiện
A. mang tính cá thể B. di truyền
C. bẩm sinh suốt đời không thay đổi D. thường xuyên luyện tập
Câu 11: Hoóc môn TSH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây?
A. tuyến giáp B. tuyến trên thận C. tinh hoàn D. buồng trứng
Câu 12: Cơ thể đi đứng thăng bằng là nhờ
A. ốc tai B. vòi nhĩ C. bộ phận tiền đình D. cơ quan coóc ti
Câu 13: Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết
A. tuyến ruột B. tuyến trên thận C. tuyến nước bọt D. tuyến vị
Câu 14: Hoóc môn:
A. là sản phẩm do các tuyến ngoại tiết tiết ra
B. là sản phẩm tạo ra từ các phản ứng sinh hoá trong cơ thể
C. là sản phẩm do các tuyến nội tiết tiết ra
D. cả 2 câu A và C đều đúng
Câu 15: Trong cơ thể tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trò
A. điều hoà sự trao đổi nước
B. điều hoà sự trao đổi canxi và phốt pho trong máu
C. trao đôi I ốt
D. trao đổi gluczơ
Câu 16: Lớp ngoài của vỏ tuyến trên thận tiết hoóc môn
A. biến đổi prôtêin thành glucôzơ B. điều hoà sinh dục nam
C. điều hoà Na+ và K+ trong máu D. phân giải lipít thành axits amin và axits béo
Câu 17: Tác nhân gây nên bệnh giang mai là:
A. cầu khuẩn B. song cầu khuẩn C. xoắn khuẩn D. trực khuẩn
Câu 18: Những chất nào sau đây có hại cho hệ thần kinh?
A. rượu B. ma tuý
C. thuốc lá D. cả a, b và c đều đúng
Câu 19: Nhiệm vụ của tuyến tiền liệt là:
A. tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
B. dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
C. tiết dịch để trung hoà axít trong ống đái
D. cả 3 câu trên đều sai
Câu 20: Tính chất nào sau đây là tính chất của phản xạ có điều kiện?
A. không di truyền B. mang tính chủng loại
C. có tính di truyền D. suốt đời khôn thay đổi
Câu 21: Tuyến nào sau đây là tuyến có chức năng nội tiết và ngoại tiết?
A. tuyến tùng B. tuyến tuỵ C. tuyến giáp D. tuyến cận giáp
Câu 22: Điều nào sau đây đúng với tuyến trên thận
A. có 2 phần là phần vỏ và phần tuỷ B. phần tuỷ tiết ađrênalin và norađrênalin
C. gồm 1 đôi nằm trên 2 quả thận D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23: AIDS là:
A. hội chứng
Câu 1: Để ngăn cản không cho trứng chín và rụng cần phải:
A. dùng thuốt tránh thai B. sử dung bao cao su khi giao hợp
C. thắt ống dẫn trứng D. cả 3 câu trên dều đúng
Câu 2: Tác nhân gây nên bệnh AIDS là:
A. vi rút HIV B. tuyến tùng C. vi khuẩn D. nấm
Câu 3: Trong quá trình mang thai lớp niêm mạc tử cung được duy trì nhờ bộ phận nào
A. cổ tử cung B. tử cung C. thể vàng D. tuyến tiền đình
Câu 4: Tuyến nào sau đây là tuyến ngoại tiết?
A. tuyến cận giáp B. tuyến giáp C. tuyến nước bọt D. tuyến trên thận
Câu 5: Cơ quan sản xuất tinh trùng gọi là
A. tuyến tiền liệt B. túi tinh C. tuyến hành D. tinh hoàn
Câu 6: Hoóc môn ACTH do tuyến yên tiết ra có ảnh hưởng đến hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây?
A. tuyến trên thận B. tinh hoàn C. buồng trứng D. tuyến giáp
Câu 7: Muốn ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh cần phải:
A. dùng viên thuốc tránh thai B. dùng bao cao su khi giao hợp
C. dùng vòng tránh thai D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8: Sự thụ thai chỉ có được khi phôi làm tổ và bám chắc vào
A. tử cung B. lớp niêm mạc thành tử cung
C. phễu ống dẫn trứng D. cổ tử cung
Câu 9: Tác nhân gây nên bệnh lậu là:
A. cầu khuẩn B. xoắn khuẩn C. trực khuẩn D. song cầu khuẩn
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất của phản xạ không điều kiện
A. mang tính cá thể B. di truyền
C. bẩm sinh suốt đời không thay đổi D. thường xuyên luyện tập
Câu 11: Hoóc môn TSH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây?
A. tuyến giáp B. tuyến trên thận C. tinh hoàn D. buồng trứng
Câu 12: Cơ thể đi đứng thăng bằng là nhờ
A. ốc tai B. vòi nhĩ C. bộ phận tiền đình D. cơ quan coóc ti
Câu 13: Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết
A. tuyến ruột B. tuyến trên thận C. tuyến nước bọt D. tuyến vị
Câu 14: Hoóc môn:
A. là sản phẩm do các tuyến ngoại tiết tiết ra
B. là sản phẩm tạo ra từ các phản ứng sinh hoá trong cơ thể
C. là sản phẩm do các tuyến nội tiết tiết ra
D. cả 2 câu A và C đều đúng
Câu 15: Trong cơ thể tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trò
A. điều hoà sự trao đổi nước
B. điều hoà sự trao đổi canxi và phốt pho trong máu
C. trao đôi I ốt
D. trao đổi gluczơ
Câu 16: Lớp ngoài của vỏ tuyến trên thận tiết hoóc môn
A. biến đổi prôtêin thành glucôzơ B. điều hoà sinh dục nam
C. điều hoà Na+ và K+ trong máu D. phân giải lipít thành axits amin và axits béo
Câu 17: Tác nhân gây nên bệnh giang mai là:
A. cầu khuẩn B. song cầu khuẩn C. xoắn khuẩn D. trực khuẩn
Câu 18: Những chất nào sau đây có hại cho hệ thần kinh?
A. rượu B. ma tuý
C. thuốc lá D. cả a, b và c đều đúng
Câu 19: Nhiệm vụ của tuyến tiền liệt là:
A. tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
B. dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
C. tiết dịch để trung hoà axít trong ống đái
D. cả 3 câu trên đều sai
Câu 20: Tính chất nào sau đây là tính chất của phản xạ có điều kiện?
A. không di truyền B. mang tính chủng loại
C. có tính di truyền D. suốt đời khôn thay đổi
Câu 21: Tuyến nào sau đây là tuyến có chức năng nội tiết và ngoại tiết?
A. tuyến tùng B. tuyến tuỵ C. tuyến giáp D. tuyến cận giáp
Câu 22: Điều nào sau đây đúng với tuyến trên thận
A. có 2 phần là phần vỏ và phần tuỷ B. phần tuỷ tiết ađrênalin và norađrênalin
C. gồm 1 đôi nằm trên 2 quả thận D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23: AIDS là:
A. hội chứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Phượng
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)