De kiem tra Hoc ki II_2009-2010
Chia sẻ bởi Đặng Văn Quỳnh |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Hoc ki II_2009-2010 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 26/4/2010
Ngày K.Tra:
Tiết 70:
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2009 – 2010
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
I: TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Trên cùng 1 dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp 4 lần thì công suất hao phí cho nhiệt sẽ thay đổi như thế nào? Chọn kết quả đúng.
A. Tăng gấp 4 lần B. Giảm 4 lần
C. Tăng 16 lần D. giảm 16 lần
Câu 2: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước; gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn đúng?
A. i > r B. i < r
C. i = r D. i = 2r
Câu 3: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông óc với trục chính của thấu kính và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu đúng nhất.
A. Ảnh thật ngược chiều với vật B. Ảnh thật, cùng chiều với vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật
Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA > f B. OA C. OA =2f D. OA = f
Câu 5: vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A’B’: ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kỳ?
A. Ảnh là ảnh ảo B. Ảnh cao hơn vật
C. Ảnh thấp hơn vật D. Ảnh bằng vật
Câu 6: Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 4 Cm để chụp ảnh một nười đứngcách máy 2,4m. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là bao nhiêu? Chọn kết quả gần đúng nhất trong các kết quả sau:
A. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,068 Cm
B. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,168 Cm
C. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,268 Cm
D. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,368 Cm
Câu 7: Biết khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt một người là 50 Cm. thấu kính nào trong số bốn thấu kính sau đây có thể dùng làm kính cận thị cho người ấy?
A. Thấu kính hội có tiêu cự 50 Cm.
B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50 Cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 Cm.
D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 25 Cm.
Câu 8: Một người đứng cách cột điện 40 m. Cột điện cao 8 m. Nếu coi khoảng cách từ thể thuỷ tinh tới máy lưới của mắt người ấy là 2 Cm thì ảnh của cột điện trong máy lưới sẽ cao bao nhiêu Cm?
A. A’B’ = 1 Cm B. A’B’ = 0,8 Cm
C. A’B’ = 0,6 Cm D. A’B’ = 0,4 Cm
Câu 9 : Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện năng, người ta tiến hành:
A. Giảm điện trở của dây tải thích hợp. C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. Giảm công suất của nguồn điện. D. Câu A, C đều đúng.
Câu 10 : Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu:
A. Trắng B. Xanh C. Đỏ D. Đen
Câu 11 : Ảnh của một vật hiện rõ trên phim trong máy ảnh là :
Ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật, lớn hơn vật.
Ảnh ảo , ngược chiều với vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bé hơn vật.
Câu 12 : Khi một người nhìn một vật đặt trong khoảng tiêu cự của kính lúp, qua kính lúp sẽ thấy :
Ngày K.Tra:
Tiết 70:
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2009 – 2010
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
I: TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Trên cùng 1 dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp 4 lần thì công suất hao phí cho nhiệt sẽ thay đổi như thế nào? Chọn kết quả đúng.
A. Tăng gấp 4 lần B. Giảm 4 lần
C. Tăng 16 lần D. giảm 16 lần
Câu 2: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước; gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn đúng?
A. i > r B. i < r
C. i = r D. i = 2r
Câu 3: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông óc với trục chính của thấu kính và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu đúng nhất.
A. Ảnh thật ngược chiều với vật B. Ảnh thật, cùng chiều với vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật
Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA > f B. OA
Câu 5: vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A’B’: ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kỳ?
A. Ảnh là ảnh ảo B. Ảnh cao hơn vật
C. Ảnh thấp hơn vật D. Ảnh bằng vật
Câu 6: Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 4 Cm để chụp ảnh một nười đứngcách máy 2,4m. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là bao nhiêu? Chọn kết quả gần đúng nhất trong các kết quả sau:
A. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,068 Cm
B. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,168 Cm
C. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,268 Cm
D. Khoảng cách từ phim đến vật kính là 4,368 Cm
Câu 7: Biết khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt một người là 50 Cm. thấu kính nào trong số bốn thấu kính sau đây có thể dùng làm kính cận thị cho người ấy?
A. Thấu kính hội có tiêu cự 50 Cm.
B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50 Cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 Cm.
D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 25 Cm.
Câu 8: Một người đứng cách cột điện 40 m. Cột điện cao 8 m. Nếu coi khoảng cách từ thể thuỷ tinh tới máy lưới của mắt người ấy là 2 Cm thì ảnh của cột điện trong máy lưới sẽ cao bao nhiêu Cm?
A. A’B’ = 1 Cm B. A’B’ = 0,8 Cm
C. A’B’ = 0,6 Cm D. A’B’ = 0,4 Cm
Câu 9 : Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện năng, người ta tiến hành:
A. Giảm điện trở của dây tải thích hợp. C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. Giảm công suất của nguồn điện. D. Câu A, C đều đúng.
Câu 10 : Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu:
A. Trắng B. Xanh C. Đỏ D. Đen
Câu 11 : Ảnh của một vật hiện rõ trên phim trong máy ảnh là :
Ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật, lớn hơn vật.
Ảnh ảo , ngược chiều với vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bé hơn vật.
Câu 12 : Khi một người nhìn một vật đặt trong khoảng tiêu cự của kính lúp, qua kính lúp sẽ thấy :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Quỳnh
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)