Đề kiểm tra học kì II
Chia sẻ bởi Phạm Phương Linh |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TUẦN 35
Ngày soạn: 09/5/2015
Ngày giảng:Sáng thứ 2, 11/5/2015
Tiết 1: Chào cờ:
(Chung toàn trường)
__________________________________
Tiết 2: Toán:
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu:
-HS giải được bài toán về tìm hai số khi bết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
-Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
-BT cần làm: BT1(2 cột); Bài 2 (2 cột); Bài 3.
-GDHS:Ham mê học toán
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: - 1 HS lên bảng chữa BT3
-GV nhận xét HS.
2.Bài mới: a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: ( Dành cho cả HS khuyết tật)
-Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số.
Bài 2: -Y/c HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số.
-GV chữa bài HS.
Bài 3: -Gọi HS đọc đề bài trước lớp.
-Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán rồi làm bài.
-GV chữa bài sau đó yêu cầu HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình.
-GV nhận xét HS.
Bài 4: -Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét HS.
Bài 5: Dành cho HS khá giỏi.
-Gọi HS đọc đề bài toán.
+Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
+Mỗi năm mẹ tăng mấy tuổi, con tăng mấy tuổi ?
+Tỉ số của tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là bao nhiêu ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét HS làm bài trên bảng lớp.
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vàovở
-Vì số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai nên nếu biểu thị số thóc ở kho thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số thóc ở kho thứ hai là 5 phần như thế.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
+Mẹ hơn con 27 tuổi.
+Mỗi năm mẹ tăng thêm 1 tuổi và con cũng tăng thêm 1 tuổi.
+Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con.
Bài giải
Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi nên hiệu số tuổi giữa mẹ và con không thay đổi theo thời gian.
Hiệu số phần bằng nhau là: 4–1= 3 (phần)
Tuổi của con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi của con hiện nay là:
9 – 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là:
6 + 27 = 33 (tuổi)
Đáp số: Con 6 tuổi ; Mẹ 33 tuổi.
-HS cả lớp.
_______________________________________
Tiết 3: Tập đọc:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)
I.Mục tiêu: -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống.
*Ghi chú: HS khá,
Ngày soạn: 09/5/2015
Ngày giảng:Sáng thứ 2, 11/5/2015
Tiết 1: Chào cờ:
(Chung toàn trường)
__________________________________
Tiết 2: Toán:
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu:
-HS giải được bài toán về tìm hai số khi bết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
-Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
-BT cần làm: BT1(2 cột); Bài 2 (2 cột); Bài 3.
-GDHS:Ham mê học toán
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: - 1 HS lên bảng chữa BT3
-GV nhận xét HS.
2.Bài mới: a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: ( Dành cho cả HS khuyết tật)
-Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số.
Bài 2: -Y/c HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số.
-GV chữa bài HS.
Bài 3: -Gọi HS đọc đề bài trước lớp.
-Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán rồi làm bài.
-GV chữa bài sau đó yêu cầu HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình.
-GV nhận xét HS.
Bài 4: -Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét HS.
Bài 5: Dành cho HS khá giỏi.
-Gọi HS đọc đề bài toán.
+Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
+Mỗi năm mẹ tăng mấy tuổi, con tăng mấy tuổi ?
+Tỉ số của tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là bao nhiêu ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét HS làm bài trên bảng lớp.
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vàovở
-Vì số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai nên nếu biểu thị số thóc ở kho thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số thóc ở kho thứ hai là 5 phần như thế.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
+Mẹ hơn con 27 tuổi.
+Mỗi năm mẹ tăng thêm 1 tuổi và con cũng tăng thêm 1 tuổi.
+Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con.
Bài giải
Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi nên hiệu số tuổi giữa mẹ và con không thay đổi theo thời gian.
Hiệu số phần bằng nhau là: 4–1= 3 (phần)
Tuổi của con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi của con hiện nay là:
9 – 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là:
6 + 27 = 33 (tuổi)
Đáp số: Con 6 tuổi ; Mẹ 33 tuổi.
-HS cả lớp.
_______________________________________
Tiết 3: Tập đọc:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)
I.Mục tiêu: -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống.
*Ghi chú: HS khá,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phương Linh
Dung lượng: 339,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)