Đề kiểm tra học kì II 09-10 (lớp 4)
Chia sẻ bởi Phan Dang Viet |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II 09-10 (lớp 4) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Nguyễn Huệ Thứ .........ngày......tháng ....năm 2010.
Họ tên học sinh:...................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ A)
Lớp: 4... Môn: Tiếng Việt
gian: 50 phút
Mã số.
Điểm.
Lời nhận xét của GV chấm.
Chữ ký.
Ra đề lần 1:
……………………………………............
……………………………………............
……………………………………............
……………………………………............
Chấm lần 1:
Duyệt lần 1:
Chấm lần 2:
Duyệt lần 2:
Kiểm tra:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số “một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 160 270 B. 160 274 C. 16 274 D. 1600 274
b. Kết quả của Phép trừ 29391-4576 là:
A. 24815 B. 24825 C. 25815 D. 14815
c.Trong các số : 123; 235; 789; 250 các số chia hết cho 5 là:
A. 123; 235 B. 235; 789
C. 235; 250 D. 250; 123
d. Gía trị của chữ số 4 trong số 278 406 là:
A. 40 000 B. 4000 C. 400 D. 40
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Vào ô trống:
a. 72 phút = 1 giờ 12 phút
b. 8 m2 50 cm2 = 850 cm2
Bài 3: Tính
a/ + = ... .......
b/ - = ..................................................................................................................
c/ x = .........................................................................................................................
d/ :
Bài 4: Tìm x
................................ ................................
................................ ................................
................................ ...............................
................................ ................................
Bài 5 : Cho hình thoi có độ dài các đường chéo là 4dm và 15dm. Diện tích hình thoi là:
A. 19 dm2 B. 30 dm2 C. 60 dm2 D. 11 dm2
Bài 6: Viết các phân số;; theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………
b, Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………
Bài 7. Bài toán: Tổng của hai số là 99. Tỉ của hai số là . Tìm hai số đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm: ( 10 điểm)
Môn : Toán lớp 4 (ĐỀ A)
CÂU HỎI
ĐIỂM
ĐÁP ÁN
LƯU Ý
bài 1
a
0,5
B
b
0,5
A
c
0,5
C
d
0,5
C
Bài 2
1
a. Đ
b. S
Mỗi ý đúng 0,5điểm.
Bài 3
2
a/ + = + =
b/ - =
c/
d/
(Trình bày và kết quả đúng mỗi câu ghi 0,5 )
Bài 4
1
a. x =; b.x =
Trình bày và tính đúng mỗi câu được 0,5đ
Bài 5
1
B
Bài 6
1
a, Từ bé đến lớn:; ;.
b, Từ lớn đến bé: ; ;
Trình bày theo thứ tự đúng mỗi câu được 0,5đ
Bài 7: ( 2 điểm)
Bài giải:
Cách 1: Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là : 99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là: 99 - 44 = 55
Đáp số: Số bé: 44.
Số lớn: 55.
Cách 2:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số lớn là : (99 : 9) x 5 = 55
Số bé là: 99 - 55 = 44
Đáp số: Số lớn: 55.
Số bé : 44.
Điểm cho các phần như sau:
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
*Lưu ý: - Học sinh có thể giải theo một trong hai cách trên nhưng đúng theo đáp án thì ghi điểm tối
Họ tên học sinh:...................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ A)
Lớp: 4... Môn: Tiếng Việt
gian: 50 phút
Mã số.
Điểm.
Lời nhận xét của GV chấm.
Chữ ký.
Ra đề lần 1:
……………………………………............
……………………………………............
……………………………………............
……………………………………............
Chấm lần 1:
Duyệt lần 1:
Chấm lần 2:
Duyệt lần 2:
Kiểm tra:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số “một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 160 270 B. 160 274 C. 16 274 D. 1600 274
b. Kết quả của Phép trừ 29391-4576 là:
A. 24815 B. 24825 C. 25815 D. 14815
c.Trong các số : 123; 235; 789; 250 các số chia hết cho 5 là:
A. 123; 235 B. 235; 789
C. 235; 250 D. 250; 123
d. Gía trị của chữ số 4 trong số 278 406 là:
A. 40 000 B. 4000 C. 400 D. 40
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Vào ô trống:
a. 72 phút = 1 giờ 12 phút
b. 8 m2 50 cm2 = 850 cm2
Bài 3: Tính
a/ + = ... .......
b/ - = ..................................................................................................................
c/ x = .........................................................................................................................
d/ :
Bài 4: Tìm x
................................ ................................
................................ ................................
................................ ...............................
................................ ................................
Bài 5 : Cho hình thoi có độ dài các đường chéo là 4dm và 15dm. Diện tích hình thoi là:
A. 19 dm2 B. 30 dm2 C. 60 dm2 D. 11 dm2
Bài 6: Viết các phân số;; theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………
b, Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………
Bài 7. Bài toán: Tổng của hai số là 99. Tỉ của hai số là . Tìm hai số đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm: ( 10 điểm)
Môn : Toán lớp 4 (ĐỀ A)
CÂU HỎI
ĐIỂM
ĐÁP ÁN
LƯU Ý
bài 1
a
0,5
B
b
0,5
A
c
0,5
C
d
0,5
C
Bài 2
1
a. Đ
b. S
Mỗi ý đúng 0,5điểm.
Bài 3
2
a/ + = + =
b/ - =
c/
d/
(Trình bày và kết quả đúng mỗi câu ghi 0,5 )
Bài 4
1
a. x =; b.x =
Trình bày và tính đúng mỗi câu được 0,5đ
Bài 5
1
B
Bài 6
1
a, Từ bé đến lớn:; ;.
b, Từ lớn đến bé: ; ;
Trình bày theo thứ tự đúng mỗi câu được 0,5đ
Bài 7: ( 2 điểm)
Bài giải:
Cách 1: Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là : 99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là: 99 - 44 = 55
Đáp số: Số bé: 44.
Số lớn: 55.
Cách 2:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số lớn là : (99 : 9) x 5 = 55
Số bé là: 99 - 55 = 44
Đáp số: Số lớn: 55.
Số bé : 44.
Điểm cho các phần như sau:
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
*Lưu ý: - Học sinh có thể giải theo một trong hai cách trên nhưng đúng theo đáp án thì ghi điểm tối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Dang Viet
Dung lượng: 199,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)