ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 9
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Nguyên |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Hồng Bàng Thứ ba ngày11 tháng12 năm2012
Trường: THCS Ngô Gia Tự
Họ và tên:……………………Lớp: 9A.....
Kiểm tra học kì I
Năm học 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Trắc nghiệm( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. Đẩy nhau B. Hút nhau
C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau. D. Lúc hút, lúc đẩy
Câu 2: Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào?
A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Vuông góc với kim nam châm
C. Tạo với kim nam châm một góc nhọn D. Song song với kim nam châm
Câu 3. Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất ?
A. Phần giữa của thanh B. Chỉ có cực từ bắc
C. Cả hai đầu từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng.
A. Bàn là điện, quạt máy B. Quạt máy, mỏ hàn
C. Quạt máy, máy khoan điện D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 5: Một điện trở 10Ω được mắc vào hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. 120A. B. 1,2A. C. 12A. D. 0,83A.
Câu 6. Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 5 mm2 và có điện trở R1 = 8,5. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5 mm2 sẽ có điện trở R2 bằng:
A. 0,85 B. 85 C. 8,5 D. 42,5.
Câu 8. Quy tắc nào dưới đấy cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?
A. Quy tắc nắm tay phải. B Quy tắc bàn tay phải
C. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc ngón tay phải.
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ).
Câu 9 : Một ấm nước điện có điện trở là 80 ôm (Ω), cường độ dòng điện chạy qua ấm khi đó là 2.5A.
Tính công suất của bếp khi đó.
Tính điện năng của ấm tiêu thụ trong 1giờ.
Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4,5l nước ở 300C sôi đến 1000C trong thời gian trên . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K.
Tính hiệu suất của bếp trong thời gian trên.
Câu 10 : Dùng qui tắc bàn tay trái xác định các yếu tố cần tìm trong 4 hình vẽ sau:
Câu 11 :
Dùng qui tắc nắm tay phải trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
+ Trong hình 1, hãy vẽ một vài đường sức từ của ống dây, xác định chiều của các đường sức, từ đó cho biết tên các từ cực của ống dây.
+ Trong hình 2, thanh nam châm MN được treo bằng một sợi dây mềm không xoắn, khi đóng khóa K thì có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm? Giải thích?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Biểu điểm - Đáp án : VẬT LÍ 9
học kì I
I.TRẮC NGHIỆM : (2 điểm ).
Chọn mỗi câu đúng được : 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
C
B
C
B
A
II.TỰ LUẬN : ( 5 điểm ).
GIẢI :
Câu 9:4 (4đ) Tóm tắt + đáp số 0,5 đ
a) Công suất của bếp khi
Trường: THCS Ngô Gia Tự
Họ và tên:……………………Lớp: 9A.....
Kiểm tra học kì I
Năm học 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Trắc nghiệm( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. Đẩy nhau B. Hút nhau
C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau. D. Lúc hút, lúc đẩy
Câu 2: Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào?
A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Vuông góc với kim nam châm
C. Tạo với kim nam châm một góc nhọn D. Song song với kim nam châm
Câu 3. Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất ?
A. Phần giữa của thanh B. Chỉ có cực từ bắc
C. Cả hai đầu từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng.
A. Bàn là điện, quạt máy B. Quạt máy, mỏ hàn
C. Quạt máy, máy khoan điện D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 5: Một điện trở 10Ω được mắc vào hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. 120A. B. 1,2A. C. 12A. D. 0,83A.
Câu 6. Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 5 mm2 và có điện trở R1 = 8,5. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5 mm2 sẽ có điện trở R2 bằng:
A. 0,85 B. 85 C. 8,5 D. 42,5.
Câu 8. Quy tắc nào dưới đấy cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?
A. Quy tắc nắm tay phải. B Quy tắc bàn tay phải
C. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc ngón tay phải.
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ).
Câu 9 : Một ấm nước điện có điện trở là 80 ôm (Ω), cường độ dòng điện chạy qua ấm khi đó là 2.5A.
Tính công suất của bếp khi đó.
Tính điện năng của ấm tiêu thụ trong 1giờ.
Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4,5l nước ở 300C sôi đến 1000C trong thời gian trên . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K.
Tính hiệu suất của bếp trong thời gian trên.
Câu 10 : Dùng qui tắc bàn tay trái xác định các yếu tố cần tìm trong 4 hình vẽ sau:
Câu 11 :
Dùng qui tắc nắm tay phải trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
+ Trong hình 1, hãy vẽ một vài đường sức từ của ống dây, xác định chiều của các đường sức, từ đó cho biết tên các từ cực của ống dây.
+ Trong hình 2, thanh nam châm MN được treo bằng một sợi dây mềm không xoắn, khi đóng khóa K thì có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm? Giải thích?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Biểu điểm - Đáp án : VẬT LÍ 9
học kì I
I.TRẮC NGHIỆM : (2 điểm ).
Chọn mỗi câu đúng được : 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
C
B
C
B
A
II.TỰ LUẬN : ( 5 điểm ).
GIẢI :
Câu 9:4 (4đ) Tóm tắt + đáp số 0,5 đ
a) Công suất của bếp khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Nguyên
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 24
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)