Đề kiểm tra Học kì I_Toán lớp 4_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I_Toán lớp 4_2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ……………………………………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 4
Họ và tên:……………………………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………………………
Người chấm KT:…………………………………
1/ a. Viết số: (1 điểm)
- Bốn mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi chín: ………………………..
- Năm trăm bảy mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi tám : ……………………………………….
b. Đọc số:
- 87305 : …………………………………………………………………………………………
- 9306002 : ………………………………………………………………………………………
2/ Điền số: ( 1điểm)
Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 :
Các số chia hết cho 5 là : ……………………………….
Các số chia hết cho 2 là : ……………………………….
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : ………………………………………
Các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : …………………………………….
3/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất : (1 điểm)
A/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 12m2 3dm2 = ………. dm2 là :
a. 123 b. 1203 c. 1230 d. 12003
B/ Trong các góc dưới đây, góc nhọn là :
A B C D
a. Góc đỉnh A b. Góc đỉnh B c. Góc đỉnh C d. Góc đỉnh D
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
38267 + 24315 877253 – 284638 4369 x 208 10625 : 25
.………………… .………………… .………………… .…………………
…………………. .………………… .………………… .…………………
…………………. .………………… .………………… .…………………
…………………. .………………… .………………… .…………………
………………….. .………………… .………………… .…………………
………………….. .………………… .………………… .…………………
5/ Tìm X : (1 điểm)
a/ 14536 - X = 3928 b/ X : 255 = 203
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… ………………………….
………………………… …………………………
6/ Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó. (2 điểm)
Giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
7/ Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 4
Bài 1 : (1 điểm)
Viết số:
41 305 619 ( 0.25 điểm)
572 348 ( 0.25 điểm)
Đọc số:
Tám mươi bảy nghìn ba trăm linh năm. ( 0.25 điểm)
Chín triệu ba trăm linh sáu nghìn không trăm linh hai. ( 0.25 điểm)
Bài 2 : ( 1 điểm)
Các số chia hết cho 5 là : 45; 270 ( 0.25 điểm)
Các số chia hết cho 2 là : 172; 270 ( 0.25 điểm)
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : 270 ( 0.25 điểm)
Các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : 172 ( 0.25 điểm)
Bài 3 : (1 điểm)
A/ Ý b. 1203 ( 0.5 điểm)
B/ Ý b. Góc đỉnh B ( 0.5 điểm)
Bài 4 : (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được ( 0.5 điểm):
38267 877253 4369 10625 25
24315 284638 208 62 425
62582 592615 34952 125
87380 0
908752
Bài 5: (1 điểm). Tìm X :
a/ 14536 - X = 3928 b/ X : 255 = 203
X = 14536 – 3928 X = 203 x 255
Lớp: ……………………………………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 4
Họ và tên:……………………………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………………………
Người chấm KT:…………………………………
1/ a. Viết số: (1 điểm)
- Bốn mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi chín: ………………………..
- Năm trăm bảy mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi tám : ……………………………………….
b. Đọc số:
- 87305 : …………………………………………………………………………………………
- 9306002 : ………………………………………………………………………………………
2/ Điền số: ( 1điểm)
Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 :
Các số chia hết cho 5 là : ……………………………….
Các số chia hết cho 2 là : ……………………………….
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : ………………………………………
Các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : …………………………………….
3/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất : (1 điểm)
A/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 12m2 3dm2 = ………. dm2 là :
a. 123 b. 1203 c. 1230 d. 12003
B/ Trong các góc dưới đây, góc nhọn là :
A B C D
a. Góc đỉnh A b. Góc đỉnh B c. Góc đỉnh C d. Góc đỉnh D
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
38267 + 24315 877253 – 284638 4369 x 208 10625 : 25
.………………… .………………… .………………… .…………………
…………………. .………………… .………………… .…………………
…………………. .………………… .………………… .…………………
…………………. .………………… .………………… .…………………
………………….. .………………… .………………… .…………………
………………….. .………………… .………………… .…………………
5/ Tìm X : (1 điểm)
a/ 14536 - X = 3928 b/ X : 255 = 203
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… ………………………….
………………………… …………………………
6/ Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó. (2 điểm)
Giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
7/ Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 4
Bài 1 : (1 điểm)
Viết số:
41 305 619 ( 0.25 điểm)
572 348 ( 0.25 điểm)
Đọc số:
Tám mươi bảy nghìn ba trăm linh năm. ( 0.25 điểm)
Chín triệu ba trăm linh sáu nghìn không trăm linh hai. ( 0.25 điểm)
Bài 2 : ( 1 điểm)
Các số chia hết cho 5 là : 45; 270 ( 0.25 điểm)
Các số chia hết cho 2 là : 172; 270 ( 0.25 điểm)
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : 270 ( 0.25 điểm)
Các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : 172 ( 0.25 điểm)
Bài 3 : (1 điểm)
A/ Ý b. 1203 ( 0.5 điểm)
B/ Ý b. Góc đỉnh B ( 0.5 điểm)
Bài 4 : (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được ( 0.5 điểm):
38267 877253 4369 10625 25
24315 284638 208 62 425
62582 592615 34952 125
87380 0
908752
Bài 5: (1 điểm). Tìm X :
a/ 14536 - X = 3928 b/ X : 255 = 203
X = 14536 – 3928 X = 203 x 255
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)