Đề kiểm tra Học kì I_Toán lớp 2_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I_Toán lớp 2_2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ……………………………………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên:……………………………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………………………
Người chấm KT:…………………………………
ĐỀ BÀI :
1-Tính: (2 điểm)
8 + 7 = ………. 12 – 8 =………. 5 + 9 =………. 11 – 6 =……….
14 - 9 = ………. 4 + 7 =………. 17 – 8 =………. 8 + 8 =……….
2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
45 + 26 62 - 29 34 + 46 80 - 37
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
3- Tìm X: ( 1 điểm)
X + 22 = 40 30 – X = 8
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
4-Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm)
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 3 B. 4 C. 5
5/ Bài toán ( 2 điểm)
Em 12 tuổi, chị hơn em 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
6/ Bài toán ( 2 điểm)
Hồng cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Hồng 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1:(2 điểm)
Mỗi phép tính đúng (0.25 điểm).
Bài 2:(2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ( đặt tính và tính đúng) 0,5 điểm.
4 5 6 2 3 4 8 0
2 6 2 9 4 6 3 7
7 1 9 1 8 0 4 3
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi bài tìm X đúng (0,5 điểm).
X + 22 = 40 30 – X = 8
X = 40 – 22 X = 30 - 8
X = 18 X = 22
Bài 4: (1 điểm)
Khoanh vào đáp án C (1 điểm)
Bài 5: (2 điểm)
Giải
Số tuổi của chị là: ( 0.5 điểm)
12 + 5 = 17 ( tuổi) ( 1 điểm)
Đáp số : 17 tuổi ( 0.5 điểm)
Bài 6: (2 điểm)
Giải
Số kg Lan cân nặng là: ( 0.5 điểm)
36 – 8 = 18 ( kg) ( 1 điểm)
Đáp số : 18 kg ( 0.5 điểm)
Lớp: ……………………………………………………… MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên:……………………………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:………………………………………
Người chấm KT:…………………………………
ĐỀ BÀI :
1-Tính: (2 điểm)
8 + 7 = ………. 12 – 8 =………. 5 + 9 =………. 11 – 6 =……….
14 - 9 = ………. 4 + 7 =………. 17 – 8 =………. 8 + 8 =……….
2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
45 + 26 62 - 29 34 + 46 80 - 37
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
3- Tìm X: ( 1 điểm)
X + 22 = 40 30 – X = 8
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
4-Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm)
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 3 B. 4 C. 5
5/ Bài toán ( 2 điểm)
Em 12 tuổi, chị hơn em 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
6/ Bài toán ( 2 điểm)
Hồng cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Hồng 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1:(2 điểm)
Mỗi phép tính đúng (0.25 điểm).
Bài 2:(2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ( đặt tính và tính đúng) 0,5 điểm.
4 5 6 2 3 4 8 0
2 6 2 9 4 6 3 7
7 1 9 1 8 0 4 3
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi bài tìm X đúng (0,5 điểm).
X + 22 = 40 30 – X = 8
X = 40 – 22 X = 30 - 8
X = 18 X = 22
Bài 4: (1 điểm)
Khoanh vào đáp án C (1 điểm)
Bài 5: (2 điểm)
Giải
Số tuổi của chị là: ( 0.5 điểm)
12 + 5 = 17 ( tuổi) ( 1 điểm)
Đáp số : 17 tuổi ( 0.5 điểm)
Bài 6: (2 điểm)
Giải
Số kg Lan cân nặng là: ( 0.5 điểm)
36 – 8 = 18 ( kg) ( 1 điểm)
Đáp số : 18 kg ( 0.5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)