Đề kiểm tra Học kì I_Tiếng Việt lớp 2_2

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I_Tiếng Việt lớp 2_2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Trường :………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: ……………………………………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 2
Họ và tên:……………………………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Đọc T.Tiếng: …………………
Đọc thầm: …………………
Viết: …………………
Lời phê của giáo viên

Người coi KT:…………………………………………

Người chấm KT:……………………………………


I.KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thầm ( 4 điểm)
Đọc thầm bài tập đọc “Bông hoa niềm vui” (SGK Tiếng Việt 2 tập 1 trang 104). Dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Mới sáng tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì ?
a. Tìm bông hoa Niềm Vui đem vào bệnh viện tặng bố, làm dịu cơn đau của bố.
b. Tìm bông hoa Niềm Vui đem tặng mẹ.
c. Tìm bông hoa Niềm Vui đem tặng ông.
2. Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui ?
a. Vì sợ cô mắng.
b. Vì không ai được ngắt hoa trong vườn.
c. Vì sợ bị phạt.
3. Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Tìm bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ?
- Em làm bài tập toán.

II- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả ( 5 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “ Câu chuyện bó đũa” (SGK Tiếng Việt 2 tập 1 trang 12).
Đoạn từ ( Người cha liền bảo .... đến hết).





























































































2. Tập làm văn ( 5 điểm).
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3- 5 câu) kể về gia đình em.
Theo gợi ý.
a. Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai?
b. Nói về từng người trong gia đình.
c. Em yêu quý những người trong gia đình như thế nào?















































































ĐÁP ÁN
MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2

I- KIỂM TRA ĐỌC : ( 4điểm)
Khoanh vào ý đúng mỗi câu được (1 điểm)
Câu 1: ý a
Câu 2: ý b
Câu 3: Các đức tính đó là: Thương ông, tôn trọng nội quy, thật thà.
Câu 4: Em làm bài tập toán
II- KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1. Chính tả ( 5 điểm ).
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn.(5 điểm).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh không viết hoa đúng quy định) trừ (0,5 điểm).
Nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn ( 5 điểm ).
Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 4 câu theo gợi ý ở đề bài. Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ (5 điểm).
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm khác nhau.








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 79,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)