ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SNH 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Tín |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SNH 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ MÔN SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút (Không kể phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Cách tự vệ của ốc sên?
a. Co rút cơ thể vào trong vỏ b. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
c. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không ăn được d. Cả a, b và c đúng.
2. Cách tính tuổi của trai?
a. Căn cứ vào độ lớn của thân trai b. Căn cứ vào độ lớn của vỏ trai
c. Căn cứ vào các vòng tăng trưởng trên vỏ trai d. Cả a, b và c đều sai
3. Phần đầu – ngực tôm có chức năng gì?
a. Bắt mồi và bò b. Định hướng và phát hiện mồi
c. Giữ và xử lí mồi d. Cả a, b và c đúng
4. Tập tính bắt mồi của nhện như thế nào?
a. Rình mồi b. Đuổi bắt c. Chăng tơ d. Săn tìm.
5. Râu của châu chấu có chức năng gì?
a. Cơ quan xúc giác b. Cơ quan khứu giác
c. Cơ quan thính giác d. Cả a và b.
6. Dạng hệ thần kinh nào thuộc hệ thần kinh của châu chấu?
a. Dạng chuỗi hạch b. Dạng lưới c. Tế bào rải rác d. Cả a, b và c đúng.
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy tìm các từ (cụm từ) phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3…để hoàn chỉnh các câu sau:
Giun đũa, giun kim, giun móc câu…thuộc ngành…….(1)……………có các đặc điểm chung như cơ thể………(2)……….thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể………(3)…………, cơ quan tiêu hóa bắt đầu………….(4)………….và kết thúc ở hậu môn. Phần lớn số loài giun tròn sống…………(5)…………Một số nhỏ sống………….(6)…………
Câu 3: (2,0 điểm) Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B sao cho tương ứng với câu ở cột A.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực đủ các chức năng sống của cơ thể.
2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thường hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào.
3. Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
4. Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi.
5 Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt.
a. Ngành chân khớp
b. Các ngành giun
c. Ngành ruột khoang
d. Ngành thân mềm
e. Ngành động vật nguyên sinh.
1+
2+
3+
4+
5+
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 5: (2,0 điểm) Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đời sống. (Cho ví dụ)
Câu 6: (1,5 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về: Tập tính và môi trường sống?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN SINH HỌC LỚP 7
----------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
1.a, 2.c, 3. d, 4.c, 5.d, 6. a
Câu 2: (1,5 điểm) Điền đúng một từ (cụm từ) được 0,25 điểm.
1. giun tròn; 2. hình trụ; 3. chưa chính thức; 4. từ miệng; 5. kí sinh 6. tự do.
Câu 3: (2,0 điểm) Lựa chọn đúng một cụm từ được 0,4 điểm.
1+e; 2+c; 3+b;
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ MÔN SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút (Không kể phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Cách tự vệ của ốc sên?
a. Co rút cơ thể vào trong vỏ b. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
c. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không ăn được d. Cả a, b và c đúng.
2. Cách tính tuổi của trai?
a. Căn cứ vào độ lớn của thân trai b. Căn cứ vào độ lớn của vỏ trai
c. Căn cứ vào các vòng tăng trưởng trên vỏ trai d. Cả a, b và c đều sai
3. Phần đầu – ngực tôm có chức năng gì?
a. Bắt mồi và bò b. Định hướng và phát hiện mồi
c. Giữ và xử lí mồi d. Cả a, b và c đúng
4. Tập tính bắt mồi của nhện như thế nào?
a. Rình mồi b. Đuổi bắt c. Chăng tơ d. Săn tìm.
5. Râu của châu chấu có chức năng gì?
a. Cơ quan xúc giác b. Cơ quan khứu giác
c. Cơ quan thính giác d. Cả a và b.
6. Dạng hệ thần kinh nào thuộc hệ thần kinh của châu chấu?
a. Dạng chuỗi hạch b. Dạng lưới c. Tế bào rải rác d. Cả a, b và c đúng.
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy tìm các từ (cụm từ) phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3…để hoàn chỉnh các câu sau:
Giun đũa, giun kim, giun móc câu…thuộc ngành…….(1)……………có các đặc điểm chung như cơ thể………(2)……….thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể………(3)…………, cơ quan tiêu hóa bắt đầu………….(4)………….và kết thúc ở hậu môn. Phần lớn số loài giun tròn sống…………(5)…………Một số nhỏ sống………….(6)…………
Câu 3: (2,0 điểm) Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B sao cho tương ứng với câu ở cột A.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực đủ các chức năng sống của cơ thể.
2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thường hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào.
3. Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
4. Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi.
5 Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt.
a. Ngành chân khớp
b. Các ngành giun
c. Ngành ruột khoang
d. Ngành thân mềm
e. Ngành động vật nguyên sinh.
1+
2+
3+
4+
5+
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 5: (2,0 điểm) Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đời sống. (Cho ví dụ)
Câu 6: (1,5 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về: Tập tính và môi trường sống?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN SINH HỌC LỚP 7
----------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
1.a, 2.c, 3. d, 4.c, 5.d, 6. a
Câu 2: (1,5 điểm) Điền đúng một từ (cụm từ) được 0,25 điểm.
1. giun tròn; 2. hình trụ; 3. chưa chính thức; 4. từ miệng; 5. kí sinh 6. tự do.
Câu 3: (2,0 điểm) Lựa chọn đúng một cụm từ được 0,4 điểm.
1+e; 2+c; 3+b;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Tín
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)